Tren mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B cách nhau 6,5cm bước sóng do mỗi nguồn tạo ra là 1cm . Xét điểm M nằm trên mặt thoáng chất lỏng có MA=7,5cm,MB=10cm .Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là (9/6/8/7)
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos100pt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4cm
B. 8,0cm
C. 5,6cm
D. 7,0cm
Đáp án: A
HD Giải: λ = 80 2 π 100 π = 1,6cm
M cùng pha với nguồn A nên MA = d = (được rút ra từ phương trình sóng tại M với d1 = d2 = d)
Ta có điều kiện MA > AO = AB/2 nên
<=> 1,6k > 6
<=> k > 3,75
MA nhỏ nhất nên chọn k = 4
MA = 4.1,6 = 6,4 cm
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng là 6cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước sao cho ABCD tạo thành hình chữ nhật có cạnh AD = 30cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn CD lần lượt là:
A. 5 và 6
B. 7 và 6.
C. 13 và 12
D. 11 và 10.
Đáp án B.
Gọi khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc CD đến các nguồn A, B tương ứng là d2 và d1
Ta có
+ Điểm cực đại trên đoạn CD thỏa mãn:
với
Có 7 giá trị của k là nên có 7 điểm cực đại trên CD.
+ Điểm cực tiểu trên đoạn CD thỏa mãn
,
Có 6 giá trị của k thỏa mãn
nên có 6 điểm cực tiểu trên CD.
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng là 6cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước sao cho ABCD tạo thành hình chữ nhật có cạnh AD = 30cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn CD lần lượt là:
A. 5 và 6
B. 7 và 6
C. 13 và 12
D. 11 và 10
Đáp án B
Gọi khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc CD đến các nguồn A, B tương ứng là d 2 và d 1
Ta có AD − BD ≤ d 2 − d 1 ≤ AC − BC
+ Điểm cực đại trên đoạn CD thỏa mãn: d 2 − d 1 = kλ, k = 0, ± 1, ± 2, ± 3 ... với ⇒ AD − BD ≤ kλ ≤ AC − BC ⇔ AD − BD λ ≤ k ≤ AC − BC λ
⇒ − 3 , 3 ≤ k ≤ 3 , 3
Có 7 giá trị của k là 0, ± 1, ± 2, ± 3 nên có 7 điểm cực đại trên CD
+ Điểm cực tiểu trên đoạn CD thỏa mãn: d 2 − d 1 = 2 k + 1 λ 2 , với k = 0, ± 1, ± 2, ± 3 ...
⇒ AD − BD ≤ 2 k + 1 λ 2 ≤ AC − BC ⇔ 2 AD − BD λ ≤ 2k + 1 ≤ 2 AC − BC λ ⇒ − 3 , 8 ≤ k ≤ − 2 , 83
Có 6 giá trị của k thỏa mãn k = 0, ± 1, ± 2, − 3 , − 2 nên có 6 điểm cực tiểu trên CD
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 40 cm luôn dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng là 6 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước sao cho ABCD tạo thành hình chữ nhật có cạnh AD = 30 cm. Số điểm dao động vói biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn CD lần lượt là:
A. 5 và 6
B. 7 và 6
C. 13 và 12
D. 11 và 10
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm
B. 9,6 cm
C. 4,8 cm
D. 6,4 cm
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm.
B. 9,6 cm.
C. 4,8 cm.
D. 6,4 cm.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 4 cos 100 πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm.
B. 8 cm.
C. 5,6 cm.
D. 7 cm.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm.
B. 9,6 cm
C. 4,8 cm.
D. 6,4 cm.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA - uB = 4cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm.
B. 8,0 cm.
C. 5,6 cm.
D. 7,0 cm.