Viết những câu sau thành tiếng Anh 1.Tôi cao hơn anh ấy 2.Anh ấy cao hơn tôi
Tôi cao hơn anh ấy đúng không ?
Trả lời Tiếng anh theo yes hoặc no ( nêu rõ ràng )
yes,i'm taller than him
Anh nào , Huấn Hoa Hồng hay Khá Bảnh ??
Yes
No, he is taller than me .
ngồi đọc lại tin nhắn
tự bật cười, rồi cx tự khóc
anh ấy off
vẫn off
tôi nhớ anh ấy lắm
tôi nhớ những câu ns sến súa mà anh ấy ns vs tôi
tôi đg chờ đợi tin nhắn của anh ấy
nhg cs lẽ....anh ấy yêu game hơn yêu tôi
( cảm ơn những ng đã đọc hết bài viết )
1)Dịch những câu sau sang tiếng anh.Giúp tôi giải tiếng anh
1)Bạn sẽ làm gì vào ngày mai.
Tôi sẽ tới Vịnh Hạ Long.
2)Tuần tới bạn sẽ đi đâu?
Tôi sẽ bơi ở Đà Nẵng.
3)Anh ấy sẽ làm gì vào ngày mai.
Anh ấy sẽ đi học.Sau giờ học anh ấy sẽ chơi thể thao.
194/5000
1) What will you do tomorrow?
I will go to Halong Bay.
2) Next week you go?
I will swim in Da Nang.
3) What will he do tomorrow?
He will go to school. After school he will play sports.
Đề xuất một chỉnh sửa
1) What will you do tomorrow?
I will go to Halong Bay.
2) Next week you go?
I will swim in Da Nang.
3) What will he do tomorrow?
He will go to school. After school he will play sports.
Đề xuất một chỉnh sửa
1.Bạn sẽ làm gì vào ngày mai.
Tôi sẽ tới Vịnh Hạ Long.
-What will you do tomorrow?
I will go to Halong Bay
2)Tuần tới bạn sẽ đi đâu?
Tôi sẽ bơi ở Đà Nẵng.
2) Next week you go?
-I will swim in Da Nang.
3) What will he do tomorrow?
-He will go to school. After school he will play sports.
1.Cô ấy đã học Tiếng Anh vào 4h triều
2.Chị gái của tôi đọc sách trong khi tôi xem TV
3.Anh ấy đang chơi game thì mất điện
4.Trời trở mát và mát hơn vào năm trước
Dịch sang Tiếng Anh
1.She studied English at 4 o'clock in the tide
2.My older sister reads books while I watch TV
3.He was playing a game when the power went out
4.It got cooler and cooler last year
1. She studied English in 4p.m.
2. My sister read while I was watching TV.
3. He was playing games, the light went out.
4. It was cool and cooled last year.
Dịch tiếng việt sang tiếng anh
1.Anh ấy khi làm việc nhiều giờ hơn bạn.
2.Anh ấy luôn luôn làm nhiều bài tập ở nhà hơn bạn
3.Anh ấy có ít kỳ nghỉ hơn bạn
4.Anh ấy uống ít trà hơn bố anh ấy
5,Học sinh này làm nhiều bài tập nhất
6.Lớp tôi có ít học sinh nữ nhất
7.học sinh có ít thời gian rỗi nhất
1.he works longer hours than you
2.he always does more homework than you
3.he has fewer vacations than you
4.he drinks less tea than his father
5.this student does the most exercises
6.my class has the least female students
7.students have the least free time
chuc ban hoc tot
bạn Nguyễn Thùy Chi làm hơi sai câu này
3.He has less vacations than you.
Dịch câu sau sang tiếng anh:
Cô ấy luôn lắng nghe những tâm sự của tôi khi tôi buồn.
She always listens to my feelings when I'm sad
Câu trả lời của mình:
She always listens to me when I'm sad.
Chúc bạn học tốt!
Trả lời :
She always listens to good feeling when sad !
k m nha ~
dịch sang tiếng anh
1, Cô ấy ở tầng 20 của nhà cao tầng.
2, lớp học của Lan ở tầng 4
3, Chúng tôi sống trong 1 biệt thự ở thành phố
4, Anh ấy sống ở tầng 5 của tòa tháp Hà Nội
5, Chị gái của cô ấy sống ở tầng 3 của một tòa nhà cao tầng ở thành phố HCM.
dịch sang tiếng anh
1, Cô ấy ở tầng 20 của nhà cao tầng.
2, lớp học của Lan ở tầng 4
3, Chúng tôi sống trong 1 biệt thự ở thành phố
4, Anh ấy sống ở tầng 5 của tòa tháp Hà Nội
5, Chị gái của cô ấy sống ở tầng 3 của một tòa nhà cao tầng ở thành phố HCM.
1, Cô ấy ở tầng 20 của nhà cao tầng.
=> She is on the twentieth floor of the high building.
2, Lớp học của Lan ở tầng 4
=> Lan's classroom is on the fourth floor.
3, Chúng tôi sống trong 1 biệt thự ở thành phố
=> We live in a villa in the city.
4, Anh ấy sống ở tầng 5 của tòa tháp Hà Nội
=> He lives on the fifth floor of the Hanoi's tower.
5, Chị gái của cô ấy sống ở tầng 3 của một tòa nhà cao tầng ở thành phố HCM.
=> Her elder sister lives on the third floor of a high building in Ho Chi Minh city.
1. She's 20 floor high-rise.
2. Lan's class at the 4th floor.
3.We live in a villa in the city.
4. He lives on the 5th floor of the tower of Hà Nội.
5. Her sister lived on the 3th floor of a high rise building in Ho Chi Minh city.
dịch sang tiếng anh
1, Cô ấy ở tầng 20 của nhà cao tầng.
2, lớp học của Lan ở tầng 4
3, Chúng tôi sống trong 1 biệt thự ở thành phố
4, Anh ấy sống ở tầng 5 của tòa tháp Hà Nội
5, Chị gái của cô ấy sống ở tầng 3 của mít tòa nhà cao tầng ở thành phố HCM.
dịch sang tiếng anh
1, Cô ấy ở tầng 20 của nhà cao tầng.→She is on the twentith floors of the skyscraper
2, lớp học của Lan ở tầng 4→Lan's class is on the fourth floor
3, Chúng tôi sống trong 1 biệt thự ở thành phố→→We live in a villa of a city
4, Anh ấy sống ở tầng 5 của tòa tháp Hà Nội→He lives on the fifth of Ha Noi tower
5, Chị gái của cô ấy sống ở tầng 3 của mít tòa nhà cao tầng ở thành phố HCM.→Her sister lives on the third floor of Ha Noi skyscrapers