D = a+aa+aaa+...+aa..aa(100 chữ số a) a thuộc N*
Tìm a biết : aaaa + aaa + aaa + aa + aa + a = 4068
Tính :
a + aa + aaa+ ... + aaa...a (20 số a)
Ta gọi : A= a+aa+aaa+....+aaa...a
=>A =a1+a2+a3+....+a20
=>aA =a(a1+a2+a3+....+a20 )
=>aA =a2+a3+a4....+a21
Do đó aA-A= ( a2+a3+a4....+a21)-(a1+a2+a3+....+a20 )
=>(a-1)A= a21-a1
=> A=(a21- a):(a-1)
Còn có nhiều cách giải khác nữa bạn nhé
Chúc các bạn học giỏi
Đừng quên ^-^
tim tong cua:a+aa+aaa+......+aa...a
Tổng a được để dưới dạng tổng quát là a.n(n E N*)
Tìm các chữ số a và b thỏa mãn điều kiện:
aaa-aa-a=bb
Tìm a:
aaa + aaa + aa + a = 234
aaa - aa - aa - a = 88
aaa+aaa+aa+a=234
=>a.111+a.111+a.11+a.1=234
=>a.(111+111+11+1)=234
=>a.234=234
=>a=1
aaa-aa-aa-a=88
=>a.111-a.11-a.11-a.1=88
=>a.(111-11-11-1)=88
=>a.88=88
=>a=1
Vậy a=1
aaa + aaa + aa + a = 234
=> a.111 + a.111 + a.11 + a = 234
=> a. ( 111 + 111 + 11 + 1 ) = 234
=> a . 234 = 234
vậy a = 1
aaa - aa - aa - a = 88
a . 111 - a .11 - a . 11 - a = 88
a . ( 111 - 11 - 11 - 1 ) = 88
a . 88 = 88
vậy a = 1
Cho số an =aaa...aa (có n số a), am=aa...a (có m số a)
Biết a là số tự nhiên,an và am khi chia cho 2003 có cùng số dư và m>n.
Chứng minh rằng:am-n=aa...a(có m-n số a) chia hết cho 2003.
Câu 7:Cho biết cây đậu hà lan, gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Phép lai nào sau đây cho đời con F1 có 100% thân cao? A. P: AA x Aa B. P: Aa x Aa C. P: Aa x aa D. P:Aa x Aa
F1 100% cao => có 3 TH \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }AA\\AA\text{ x }Aa\\AA\text{ x }aa\end{matrix}\right.\)
Vậy đáp án là A. P : AA x Aa
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb
~~> Tỉ lệ: 1:1
Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa
~~> 1AA:2Aa:1aa
Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa
Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp
Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D
Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4
Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa
Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb
~~> Tỉ lệ: 1:1
Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa
~~> 1AA:2Aa:1aa
Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa
Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp
Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D
Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4
Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa
Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
aaa + aa + a + a + a