Hấp thụ V ml H2S(đktc) vào 300 ml dd NaOH 0,1M thu được dd X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Tổng các giá trị V thỏa mãn là
A. 0,672 B. 2,016 C. 1,792 D. 784
Hấp thụ V ml H2S(đktc) vào 400 ml dd NaOH 0,1M thu được dd X chứa 1,9 gam chất tan. Giá trị V thỏa mãn là
A. 672 B. 448 C. 896 D. 784
\(n_{NaOH}=0.4\cdot0.1=0.04\left(mol\right)\)
TH1 : NaOH dư
\(n_{Na_2S}=\dfrac{1.9}{78}=\dfrac{19}{780}\left(mol\right)\)
\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+2H_2O\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{19}{780}\cdot2=0.048>0.04\left(L\right)\)
TH2 : Tạo cả 2 muối , NaOH phản ứng đủ
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(m=78a+56b=1.9\left(g\right)\left(1\right)\)
\(n_{NaOH}=2a+b=0.04\left(mol\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=0.01,b=0.02\)
\(V_{H_2S}=\left(0.01+0.02\right)\cdot22.4=0.672\left(l\right)=672\left(ml\right)\)
Hấp thụ 448 ml H2S(đktc) vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định mol các chất trong dd sau phản ứng khi:
a. V=500 ml
A. NaOH dư 0,01 mol; Na2S 0,02 mol
B. NaHS 0,01 mol; Na2S 0,01 mol
C. Na2S 0,02 mol
D. NaHS 0,05 mol
b. V=240 ml
A. NaOH dư 0,004 mol; Na2S 0,01 mol
B. NaHS 0,016 mol; Na2S 0,004 mol
C. Na2S 0,002 mol
D. NaHS 0,024 mol
\(n_{H_2S}=\dfrac{0.448}{22.4}=0.02\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0.1\cdot0.5=0.05\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.05}{0.02}=2.5>2\)
\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+H_2O\)
\(0.04........0.02..............0.02\)
\(n_{Na_2S}=0.02\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH\left(dư\right)}=0.05-0.04=0.01\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0.24\cdot0.1=0.024\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.024}{0.02}=1.2\)
=> Tạo 2 muối
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0.024\\a+b=0.02\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.004\\b=0.016\end{matrix}\right.\)
Hấp thụ 0,672 lít H2S(đktc) vào 400 ml dd Pb(NO3)2 0,1M thu được a gam kết tủa. Giá trị a là
A. 8,321 B. 7,71 C. 9,56 D. 8,365
nPb(NO3)2 = 0,04(mol)
nH2S=0,03(mol)
PTHH: Pb(NO3)2 + H2S -> PbS (kt) + 2 HNO3
nPbS=nH2S=0,03 (mol) (H2S hết, Pb(NO3)2 dư)
=> mPbS= 239. 0,03=7,17(g)
Hấp thụ 672 ml H2S(đktc) vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định khối lượng muối (g) thu được khi
a. V=750 ml
A. 4,2 B. 2,925 C. 1,68 D. 2,34
b. V=420 ml
A. 1,344 B. 1,944 C. 1,900 D. 1,672
\(n_{H_2S}=\dfrac{0.672}{22.4}=0.03\left(mol\right)\)
\(a.\)
\(n_{NaOH}=0.75\cdot0.1=0.075\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.075}{0.03}=2.5>2\)
=> Tạo muối trung hòa
\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+H_2O\)
\(0.06............0.03.........0.03\)
\(m_{Na_2S}=0.03\cdot78=2.34\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{NaOH}=0.42\cdot0.1=0.042\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.042}{0.03}=1.4\)
=> Tạo 2 muối
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0.042\\a+b=0.03\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.012\\b=0.018\end{matrix}\right.\)
\(m_{Muối}=0.012\cdot78+0.018\cdot56=1.944\left(g\right)\)
Hấp thụ 448 ml H2S(đktc) vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định mol các chất trong dd sau phản ứng khi:
a. V=500 ml
A. NaOH dư 0,01 mol; Na2S 0,02 mol
B. NaHS 0,01 mol; Na2S 0,01 mol
C. Na2S 0,02 mol
D. NaHS 0,05 mol
b. V=240 ml
A. NaOH dư 0,004 mol; Na2S 0,01 mol
B. NaHS 0,016 mol; Na2S 0,004 mol
C. Na2S 0,002 mol
D. NaHS 0,024 mol
Hấp thụ 1,792 lít H2S(đktc) vào 100 ml dd {NaOH 0,05M; KOH 0,08M} thu được dd X. Xác định khối lượng muối(g) thu được trong dd?
A. 0,762 B. 0,935 C. 0,686 D. 1,023
\(n_{H_2S}=0,08\left(mol\right),n_{OH^-}=0,1.0,05+0,1.0,08=0,013\left(mol\right)\)
T=\(\dfrac{0,013}{0,08}=0,1625\)=> Tạo 1 muối HS- , H2S dư
Muối gồm KHS và NaHS
=> \(m_{muối}=0,1.0,05.56+0,1.0,08.72=0,856\left(g\right)\)
Hấp thụ 1,792 lít H2S(đktc) vào 100 ml dd {NaOH 0,05M; KOH 0,08M} thu được dd X. Xác định khối lượng muối(g) thu được trong dd?
A. 0,762 B. 0,935 C. 0,686 D. 1,023
Bài 1: hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M , thu được X gam kết tủa . Giá trị của X ?
Bài 2 khi cho 130 ml ALCL3 0,1M tác dụng voiws 20ml dd NaOH thì thu được 0,936 gam kết tủa . Nồng độ mol của NaOH là ?
câu 1
CO2 + 2OH- ---> CO3 2- + H2O
0,025 <- 0,05 -> 0,025
Co2 dư + CO3 2- +H2O ---> 2HCO3-
0,005 -> 0,005
Co3 2- + Ca2+ ---> CaCO3
0,012---> 0,0125
=> x= 1,25g
Câu 2
Theo bài ra ta có:
mol AlCl3 = 0.13 mol ; mol Al(OH)3 = 0.012 mol
Gọi CM của NaOH là x => mol của NaOH là 0.02x mol
*TH1: Kết tủa bị hòa tan bởi NaOH dư
PTPƯ : AlCl3 + 3NaOH --> 3NaCl + Al(OH)3 !
mol:.....0,13 ......0,39 ...................... ....0,13
Theo bài mol kết tủa thu đc là : 0.012 mol. Vậy số mol kết tủa Al(OH)3 đã phản ứng với NaOH dư tạo dung dịch NaAlO2 : dung dịch natri aluminat là:
mol pư= 0.13 - 0.012 =0.118 mol
ptpư NaOH + Al(OH)3 --> NaAlO2 + 2H2O
..........0,118......0,118 (mol)
=> tổng số mol của NaOH là: 0.39 + 0.118 = 0.508 mol
=> ta có 0.02x = 0.508 --> x=25.4 M
Vậy CM của NaOH là 25.4 M
* TH2: NaOH thiếu : Lượng AlCl3 dư nên ta có:
PTPƯ : AlCl3 + 3NaOH --> 3NaCl + Al(OH)3 !
...............0,012....0,036 .....................0,012 (mol)
=> ta có: số mol của NaOH là: 0.02x = 0.036 --> x= 1.8 M
HOÁ --- bài 2: Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dd NaOH 1,2M thu được 26,85 gam muối . Tính V và nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng
nCO2=0,15mol
nNa2CO3=0,25mol
PTHH: CO2+2NaOH=>Na2CO3 + H2O
0,15: 0,25 =>nNa2CO3 dư
p/ư: 0,15----0,3---------->0,15
=>V=0,3:1,2=0.25lit
=> CM(Na2CO3)=0,15:0,25=0,6M