Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết

1. Bình phương của một tổng

– Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhân nhân số thứ hai rồi cộng với bình phương số thứ hai.

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2

2. Bình phương của một hiệu

– Bình phường của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ đi hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ 2 rồi cộng với bình phương số thứ hai.

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2

3. Hiệu hai bình phương

– Hiệu hai bình phương bằng hiệu hai số đó nhân tổng hai số đó.

A2 – B2 = (A + B)(A – B)

4. Lập phương của một tổng

– Lập phương của một tổng = lập phương số thứ nhất + 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai + lập phương số thứ hai.

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

5. Lập phương của một hiệu

– Lập phương của một hiệu = lập phương số thứ nhất – 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai – lập phương số thứ hai.

(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3

6. Tổng hai lập phương

– Tổng của hai lập phương bằng tổng hai số đó nhân với bình phương thiếu của hiệu.

A3 + B = (A + B)(A– AB + B2)

7. Hiệu hai lập phương

– Hiệu của hai lập phương bằng hiệu của hai số đó nhân với bình phương thiếu của tổng.

A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

#𝒌𝒂𝒎𝒊ㅤ♪
5 tháng 10 2019 lúc 19:18

\(\left(A+B\right)^2=A^2+2.A.B+B^2\)

\(\left(A-B\right)^2=A^2-2.A.B+B^2\)

\(A^2-B^2=\left(A+B\right)\left(A-B\right)\)

\(\left(A+B\right)^3=A^3+3.A^2.B+3.A.B^2+B^3\)

\(\left(A-B\right)^3=A^3-3.A^2.B+3.A.B^2-B^3\)

\(A^3+B^3=\left(A+B\right)\left(A^2+A.B-B^2\right)\)

\(A^3-B^3=\left(A-B\right)\left(A^2+A.B+B^2\right)\)

Soái muội
5 tháng 10 2019 lúc 19:24

\(1.\left(A+B\right)^2=A^2+2AB+B^2\)

\(2.\left(A-B\right)^2=A^2-2AB+B^2\)

\(3.A^2-B^2=\left(A+B\right)\left(A-B\right)\)

\(4.\left(A+B\right)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)

\(5.\left(A-B\right)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3\)

\(6.A^3+B^3=\left(A+B\right)\left(A^2-AB+B^2\right)\)

\(7.A^3-B^3=\left(A-B\right)\left(A^2+AB+B^2\right)\)

Khôi~ngáo FF
Xem chi tiết
Hà Phan Hoàng	Phúc
16 tháng 12 2021 lúc 20:39

Khi so sánh 2 số nào đó người ta có thể dùng khái niệm tỉ số phần trăm để nói số này bằng bao nhiêu phần trăm số kia. Chẳng hạn 20 bằng 20% của 100, năng suất lao động của công nhân A bằng 70% năng suất lao động của công nhân B, học sinh giỏi của lớp chiếm 75% sĩ số lớp, có 10% học sinh của trường được tuyên dương,...

Khách vãng lai đã xóa
Trần Quang Minh
16 tháng 12 2021 lúc 20:39

lấy số tổng coi là 100% , lấy số tổng chia 100 là coi 100 này là 100 % lấy tổng chia 100 là ra 1 %

Khách vãng lai đã xóa
Bé Thụ Cute
16 tháng 12 2021 lúc 20:41

BƯỚC 1 . TÌM THƯƠNG 2 SỐ ĐÓ

BƯỚC 2 . LẤY THƯƠNG 2 SỐ ĐÓ NHÂN VS 100 RỒI THÊM KÍ HIỆU %

Khách vãng lai đã xóa
Tiền Kim
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
4 tháng 10 2023 lúc 22:29

Đoạn mạch mắc song song: \(R_{tđ}=\dfrac{R_1\cdot R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{10\cdot R_2}{10+R_2}\)

\(\Rightarrow R_{tđ}\cdot\left(10+R_2\right)=10\cdot R_2\)

\(\Rightarrow10R_{tđ}+R_{tđ}\cdot R_2=10R_2\)\(\Rightarrow10R_{tđ}=R_2\cdot\left(10-R_{tđ}\right)\)

\(\Rightarrow R_2=\dfrac{10R_{tđ}}{10-R_{tđ}}\)

nguyễn minh lâm
4 tháng 10 2023 lúc 20:32

R tđ là j v anh

 

nguyễn minh lâm
4 tháng 10 2023 lúc 20:33

phải có R tđ m tính đc anh ạ

 

q duc
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
25 tháng 8 2023 lúc 11:51

\(\sqrt[3]{15\sqrt{3}-26}=\sqrt[3]{-\left(26-15\sqrt{3}\right)}\)

\(=-\sqrt[3]{8-3\cdot2^2\cdot\sqrt{3}+3\cdot2\cdot3-3\sqrt{3}}\)

\(=-\sqrt[3]{\left(2-\sqrt{3}\right)^3}=-\left(2-\sqrt{3}\right)=-2+\sqrt{3}\)

 

q duc
25 tháng 8 2023 lúc 11:37

giúp mình với mình đang cần gấp

 

 

nguyễn thị lan trinh
Xem chi tiết
Phạm Mạnh Cường
Xem chi tiết
Du Văn A
26 tháng 8 2016 lúc 19:28

tui chỉ biết 7 hăng cơ bản thôi

Nguyễn Khánh Linh
6 tháng 9 2016 lúc 21:38

7 hằng đẳng thức cơ bản:

1, (a + b)2 = a+ 2ab + b2

2, (a _ b)2 = a2 _ 2ab + b2

3, a- b2 = ( a - b ). (a + b )

4. (A+B)3= A3+3A2B +3AB2+B3

5. (A – B)3 = A3- 3A2B+ 3AB2- B3

6. A+ B3= (A+B)(A2- AB +B2)

7. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2)

Mở rộng :

8. (A+B+C)2= A2+ B2+C2+2 AB+ 2AC+ 2BC

9. (a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac(a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac


10. (a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc(a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc

11. a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)


12. a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)

13. (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)

14. a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac) 

15. (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)

16. (a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2(a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2

17. (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc

19. ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33

20.ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3
 

TOC TRUONG THONG THAI
Xem chi tiết
khánh hân
Xem chi tiết