mn ơi cho e xin công thức của hằng đẳng thức số 6 và 7 nha
Viết 7 hằng đẳng thức toán 8 chương I
nhanh nha mn :D
1. Bình phương của một tổng
– Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhân nhân số thứ hai rồi cộng với bình phương số thứ hai.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. Bình phương của một hiệu
– Bình phường của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ đi hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ 2 rồi cộng với bình phương số thứ hai. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. Hiệu hai bình phương
|
\(\left(A+B\right)^2=A^2+2.A.B+B^2\)
\(\left(A-B\right)^2=A^2-2.A.B+B^2\)
\(A^2-B^2=\left(A+B\right)\left(A-B\right)\)
\(\left(A+B\right)^3=A^3+3.A^2.B+3.A.B^2+B^3\)
\(\left(A-B\right)^3=A^3-3.A^2.B+3.A.B^2-B^3\)
\(A^3+B^3=\left(A+B\right)\left(A^2+A.B-B^2\right)\)
\(A^3-B^3=\left(A-B\right)\left(A^2+A.B+B^2\right)\)
\(1.\left(A+B\right)^2=A^2+2AB+B^2\)
\(2.\left(A-B\right)^2=A^2-2AB+B^2\)
\(3.A^2-B^2=\left(A+B\right)\left(A-B\right)\)
\(4.\left(A+B\right)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
\(5.\left(A-B\right)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3\)
\(6.A^3+B^3=\left(A+B\right)\left(A^2-AB+B^2\right)\)
\(7.A^3-B^3=\left(A-B\right)\left(A^2+AB+B^2\right)\)
Khi so sánh 2 số nào đó người ta có thể dùng khái niệm tỉ số phần trăm để nói số này bằng bao nhiêu phần trăm số kia. Chẳng hạn 20 bằng 20% của 100, năng suất lao động của công nhân A bằng 70% năng suất lao động của công nhân B, học sinh giỏi của lớp chiếm 75% sĩ số lớp, có 10% học sinh của trường được tuyên dương,...
lấy số tổng coi là 100% , lấy số tổng chia 100 là coi 100 này là 100 % lấy tổng chia 100 là ra 1 %
BƯỚC 1 . TÌM THƯƠNG 2 SỐ ĐÓ
BƯỚC 2 . LẤY THƯƠNG 2 SỐ ĐÓ NHÂN VS 100 RỒI THÊM KÍ HIỆU %
Cho R1=10 ôm,từ công thức R tương đương của mạch điện song song R tương đương= R1 nhân R2 phần R1+R2(bắt buộc phải từ công thức đó rút ra R2)cứu e mn ơi phải từ công thức đó nha mn
Đoạn mạch mắc song song: \(R_{tđ}=\dfrac{R_1\cdot R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{10\cdot R_2}{10+R_2}\)
\(\Rightarrow R_{tđ}\cdot\left(10+R_2\right)=10\cdot R_2\)
\(\Rightarrow10R_{tđ}+R_{tđ}\cdot R_2=10R_2\)\(\Rightarrow10R_{tđ}=R_2\cdot\left(10-R_{tđ}\right)\)
\(\Rightarrow R_2=\dfrac{10R_{tđ}}{10-R_{tđ}}\)
\(\sqrt[3]{15\sqrt{3}-26}\) mn ơi giúp mình phân tích chi tiết cái này thành hằng đẳng thức số 4, mình cảm ơn ạ!
\(\sqrt[3]{15\sqrt{3}-26}=\sqrt[3]{-\left(26-15\sqrt{3}\right)}\)
\(=-\sqrt[3]{8-3\cdot2^2\cdot\sqrt{3}+3\cdot2\cdot3-3\sqrt{3}}\)
\(=-\sqrt[3]{\left(2-\sqrt{3}\right)^3}=-\left(2-\sqrt{3}\right)=-2+\sqrt{3}\)
cho mk 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và hằng đẳng thức mở đii
cho mk 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và 7 hằng đẳng thức mở rộng đi
ai dúng mk tick
7 hằng đẳng thức cơ bản:
1, (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2, (a _ b)2 = a2 _ 2ab + b2
3, a2 - b2 = ( a - b ). (a + b )
4. (A+B)3= A3+3A2B +3AB2+B3
5. (A – B)3 = A3- 3A2B+ 3AB2- B3
6. A3 + B3= (A+B)(A2- AB +B2)
7. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2)
Mở rộng :
8. (A+B+C)2= A2+ B2+C2+2 AB+ 2AC+ 2BC
9. (a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac(a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac
10. (a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc(a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc
11. a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)
12. a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)
13. (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
14. a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)
15. (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)
16. (a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2(a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2
17. (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
19. ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33
20.ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3
Các bạn hãy cho mình biết xy( 2xy - 6 ) + 3 ( 2xy - 6 ) = ?
------------các bạn hãy áp dụng hằng đẳng thức để làm BT này -----------------------------
cho biết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ lớp 8 ?
Cho số thực a khác 0 và b thay đổi nhưng thỏa 2a+b=4ac. C/m biểu thức Q=\(\dfrac{a}{b}+\dfrac{b}{4a}-4ab\) là hằng số
giúp e với mn ơi :'(