Những câu hỏi liên quan
Hakuji Ito
Xem chi tiết
Thu Hồng
21 tháng 7 2021 lúc 14:56

threaten somebody with something: đe dọa ai với cái gì đó em nhé!

Hakuji Ito
Xem chi tiết
Khinh Yên
20 tháng 7 2021 lúc 21:00

held up

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 3 2019 lúc 13:00

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…

Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2017 lúc 2:00

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…

Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2017 lúc 14:08

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. Chance (n): khả năng có thể                    

B. Opportunity (n): cơ hội, dịp

C. Possibility (n): sự có thể                                                            

D. Condition (n): điều kiện

Tạm dịch: Rất có thể là giá cổ phiếu sẽ tăng trong những tháng tới

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2018 lúc 16:11

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

    A. conditions (n): điều kiện        B. opportunities (n): cơ hội

    C. possibilities (n): khả năng      D. chances (n): cơ hội

Tạm dịch: Giá cổ phiếu có khả năng tăng trong những tháng tới.

Chọn C

Võ Văn Hậu
Xem chi tiết
Huy Nam
26 tháng 9 2018 lúc 19:28

điền từ : a little , much , a lot of , more , less , many vào chỗ chống

i saw ......a lot of...... red roses in the garden yesterday

there are too ....much..... mistakes in his writing

would you like .......more...... salt on your vegetables

i would read this novel if i had ....more..... time

my teacher gave me ......a little..... homework

i put too .....much..... milk into the recipe . next time , i will put in ......less....... milk

i need ......a lot of....... help to move these books

there are so .........much.... strange people here

nguyenthihuong
2 tháng 10 2018 lúc 13:00

1. a lot of

2. much

3. more

4.more

5.a little

6. much-less

7.a lot of

8.much

người bí ẩn
Xem chi tiết
Lê Trang
7 tháng 5 2022 lúc 17:17

I. Rearrange the words to make meaningful sentences. (1 pt).

1. poor/are / There /people/slums / live / also/in/ who.

-> There are also poor people who live in slums.

2. Do you think/ increase/next month / the fuel price/ will/?

-> Do you think the fuel price will increase next month?

3. so  boring. / The end/ the film/ was/ of

-> The end of the film was so boring.

4. take/ energy / of/ sourses/ on /Monday/ on / at/ test/ a/ 9 o’clock/We.

-> We take a test on sourses of energy at 9 o'clock on Monday.

Khanh Pham
7 tháng 5 2022 lúc 17:20

1. There are also poor people who live in slums

2. Do you think the fuel price will increase next month?

3. The end of the film was so boring

4. We take a test on sourses of energy at 9 o'clock on Monday

ERROR
7 tháng 5 2022 lúc 17:24

There are also poor people who live in slums

Do you think the fuel price will increase next month

The end of the film was so boring

We take a test on sourses of energy at 9 o'clock on Monday

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2019 lúc 14:21

Đáp án C

Theo đoạn 1, tất cả những điều dưới đây đúng về sính lễ ngoại trừ ______.

A. lượng và hình thức của nó có thể thay đổi

B. thủ tục của nó thỉnh thoảng chỉ mang tính tượng trưng

C. nó là một phong tục tương đối mới ở Châu Phi

D. nó thường cao hơn trong các gia đình truyền thống

Thông tin ở câu: “The custom of paying a bride price before marriage is still a well-established part of many African cultures.” (Các phong tục trả sính lễ trước hôn nhân vẫn là một phần đã tồn tại lâu đời của nhiều nền văn hoá châu Phi.) => Sính lễ không phải là một phong tục mới => Đáp án C sai.