Bộ côn trùng qua khóa phân loại lưỡng phân gồm mấy bộ?
a.7
b.6
c.5
d.4
Bộ côn trùng qua khóa phân loại lưỡng phân gồm mấy bộ?
a.7
b.6
c.5
d.4
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
a 3,00500 km
b 8,002 tấn
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong Phân loại học, … được xem là bậc phân loại cơ sở.
A. bộ
B. loài
C. ngành
D. chi
Đáp án: B
Trong Phân loại học, loài được xem là bậc phân loại cơ sở - SGK 140
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong Phân loại học, … được xem là bậc phân loại cơ sở
A. bộ
B. loài
C. ngành
D. chi
Đáp án B
Trong Phân loại học, loài được xem là bậc phân loại cơ sở
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong Phân loại học, … được xem là bậc phân loại cơ sở.
A. bộ
B. loài
C. ngành
D. chi
Đáp án: B
Trong Phân loại học, loài được xem là bậc phân loại cơ sở - SGK 140
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Trung bình mỗi ngày Lan chạy bộ 18 phút, mỗi tuần Lan chạy bộ 5 ngày. Thời gian Lan chạy bộ trong 1 tuần là ... giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Trung bình mỗi ngày Lan chạy bộ 18 phút, mỗi tuần Lan chạy bộ 7 ngày. Thời gian Lan chạy bộ trong 1 tuần là ... giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
Số 37,42 : Đọc là :.................................................................................................................................................
37.42 có phần nguyên gồm ........ chục , ............ đơn vị ; phần thập phân gồm ............phần mười , ...........phần trăm.
Đọc là : Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
Có phần nguyễn gồm 3 chục , 7 đơn vị , phần thập phân gồm 4 phần mười , 2 phần trăm .
Tíc nha
37,42 đọc là
ba mươi bảy phẩy 42
3 chúc bảy đơn vị 4 phần mời 2 phần trăng
nhé bn
phần nguyên gồm 3 chục ,7 đơn vị ;phàn thập phân gồm 4 phần mười ,2 phần trăm