So sánh sự nặng nhẹ của các phân tử ^^Bài là: Phân tử magieoxit ( MgO) nặng hay nhẹ hơn phân tử natrihiđroxit (NaOH) bao nhiu lần?
Bài 2:Hãy so sánh phân tử oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiu lần a) phân tử nước b) phân tử hidro c) phân tử magie
a. Ta có: \(d_{\dfrac{O_2}{H_2O}}=\dfrac{M_{O_2}}{M_{H_2O}}=\dfrac{32}{18}=1,\left(7\right)>1\)
Vậy phân tử oxi nặng hơn phân tử nước là 1,(7) lần.
b. Ta có: \(d_{\dfrac{O_2}{H_2}}=\dfrac{32}{2}=16>1\)
Vậy phân tử oxi nặng hơn phân tử hidro 16 lần.
c. Không có phân tử magie
Câu 1:
a. Hãy so sánh nguyên tử phốt pho nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử lưu huỳnh?
b.Hãy so sánh phân tử khí clo nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi?
a. Hãy so sánh nguyên tử phốt pho nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử lưu huỳnh?
b. Hãy so sánh phân tử khí clo nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi?
giúp mình với đang ktra
a, \(\dfrac{NTK_P}{NTK_S}=\dfrac{31}{32}\approx1\) ( lần )
=> nguyên tử của Phốt pho nặng nhẹ hơn nguyên tử lưu huỳnh là 1 lần
b, \(\dfrac{PTK_{Cl_2}}{PTK_{O_2}}=\dfrac{71}{32}=2,21\) ( lần )
=> Phân tử khí Clo nặng hơn phân tử khí oxi 2,21 lần
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước , phân tử muối ăn và phân tử khí metan (về chất khí này xem bài tập 6).
PTK của phân tử khí oxi (gồm 2 nguyên tử oxi) bằng 16.2 = 32 đvC
PTK của phân tử nước (gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O) bằng 2.1 +16 = 18 đvC
PTK của phân tử muối ăn (gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl) bằng 23 + 35,5 = 58,5 đvC
PTK của phân tử khí metan (gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H) bằng 12 + 4 = 16 đvC
⇒ Phân tử khí oxi nặng hơn phân tử nước, bằng lần phân tử nước
Phân tử khí oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn, bằng lần phân tử muối ăn
Phân tử khí oxi nặng hơn phân tử khí metan, bằng lần phân tử khí metan
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí SO3
Ta có: \(M_{O_2}=16.2=32\left(g\right)\)
\(M_{SO_3}=32+16.3=80\left(g\right)\)
=> \(d_{\dfrac{O_2}{SO_3}}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(lần\right)< 0\)
=> O2 nhẹ hơn SO2 0,4 lần
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hơn hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước, muối ăn và phân tử khí metan ( về chất khí này xem ở bài 6).
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778
\(\left(\frac{02}{H2O}\right)=\frac{32}{18}=\frac{16}{9}\) (lần)
Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần.\(\frac{\text{O2}}{NaCl}\frac{16.2}{23+35,5}=\frac{32}{58,5}=0,55\)
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần.
\(\frac{\text{O2}}{CH4}=\frac{16.2}{14+2}=\frac{32}{16}=2\)
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 () lần
- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần.
( = 0,55)
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần.
= 2
Hãy cho biết phân tử khí metan CH4 nặng hay nhẹ hơn NH3
hãy so sánh
a) phân tử Hiđro; Sunfua; \(H_2S\) nặng hay nhẹ hơn phân tử Amoniac; NH\(_3\) bao nhiêu lần
b) Phân tử magieOxit(MgO) nặng hay nhẹ hơn Đồng(II) Oxit(CuO) bao nhiêu lần
a)
\(PTK_{H_2S}=2.1+32=34\left(đvC\right)\)
\(PTK_{NH_3}=14+3.1=17\left(đvC\right)\)
=> \(\frac{PTK_{H_2S}}{PTK_{NH_3}}=\frac{34}{17}=2\)
=> Khí H2S nặng gấp 2 lần khí NH3
b)
\(PTK_{MgO}=24+16=40\left(đvC\right)\)
\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đvC\right)\)
=> \(\frac{PTK_{MgO}}{PTK_{CuO}}=\frac{40}{80}=0,5\)
=> Phân tử MgO nhẹ hơn phân tử CuO 0,5 lần
So sánh phân tử nitơ nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử oxi ? Phân tử CO2 ? Phân tử metan ?
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 () lần
- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần.
( = 0,55)
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần.
= 2
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn,bằng bao nhiêu lần so với:
a)Phân tử khí cacbonic (1C,2O)
b)Phân tử khí lưu huỳnh đioxit (1S,2O)
c)Phân tử khí amoniac (1N,3H)
\(M_{O_2}=32\left(đvC\right)\)
a) \(M_{CO_2}=44\left(đvC\right)\)
O2 nhẹ hơn CO2 và bằng \(\dfrac{32}{44}=0,73\) lần CO2
b) \(M_{SO_2}=64\left(đvC\right)\)
O2 nhẹ hơn SO2 và bằng \(\dfrac{32}{64}=0,5\) lần SO2
c) \(M_{NH_3}=17\left(đvC\right)\)
O2 nặng hơn NH3 và bằng \(\dfrac{32}{17}=1,88\) lần NH3