Câu 8. Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm:
nóng nực, oi bức, nồng nàn, oi nồng, tha thiết, thắm thiết
a. Nhóm các từ chỉ …………………. gồm ………………………………………………….....
b. Nhóm các từ chỉ …………………. gồm …………………………………………………….
Bài 2: Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa: nóng nực, tha thiết, oi bức, nồng nàn, oi nồng, thắm thiết
a. Nhóm 1:
b. Nhóm 2:
Nhóm 1 : nóng nực , oi bức , oi nồng .
Nhóm 2 : tha thiết , nồng nàn , thắm thiết .
1: nóng nực,oi bức, oi nồng
2: tha thiết, nồng nàn, thắm thiết
Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa:
oi ả, kêu ca, ỉ eo, oi nồng, nóng nực, lấp lánh, lấp lóa, ca thán, lấp lánh.
- Oi ả, Oi nồng, Nóng nực
- Kêu ca, Ỉ eo, Ca thán
- Lấp lánh, Lấp lóa, Lấp lánh
#Ttt
Nhóm 1:oi ả,oi nồng,nóng nực.
Nhóm 2:kêu ca,ỉ eo,ca thán.
Nhóm 3:lấp lánh,lấp lóa.
xếp các từ sau thành 4 nhóm từ đồng nghĩa ;vỗ vè,chứa chan,ngập tràn,nồng nàn,thiết tha,mộc mạc,đơn sơ,đầy ắp,dỗ dành,giản dị,da diết.
xếp các từ sau thành 4 nhóm từ đồng nghĩa: chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn, nồng nàn,thiết tha , mộc mạc, đơn sơ, đầy ấp,dỗ dành, giản dị,da diết.
. xếp các từ sau thành 4 nhóm đồng nghĩa: chứa chan, tràn ngập, nồng nàn, tha thiết, mộc mạc, đầy ắp, đơn sơ, dỗ dành, giản dị, da diết.
Nhóm1 :chứa tran ,tràn ngập ,đầy ắp
Nhóm2:nông nàn,da diết
nhóm 3 :mộc mạc ,đon sơ,giản dị
Đồng nghĩa 1: Chứa chan, tràn ngập , nồng nàn ,đầy ắp
Đồng nghĩa 2 : Các từ còn lại
Xếp 12 từ sau thành bốn nhóm từ đồng nghĩa: chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn, nồng nàn, thiết tha, mộc mạc, đơn sơ, đầy ắp,dỗ dành, giản dị, da diết.
Nhóm 1: vỗ về, dỗ dành, chầm bập.
Nhóm 2:đầy ắp, ngập tràn, chứa chan.
Nhóm 3: da diết, thiết tha, nồng nàn
Nhóm 4: mộc mạc, giản dị,đơn xơ
Xếp 12 từ sau thành bốn nhóm từ đồng nghĩa: Chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn, nồng nàn, thiết tha, mộc mạc, đơn sơ, đầy ắp, dỗ dành, giản dị, da diết
Nhóm 1: Vỗ về, dỗ dành, chầm bập.
Nhóm 2: Đầy ắp, ngập tràn, chứa chan.
Nhóm 3: Da diết, thiết tha, nồng nàn.
Nhóm 4: Mộc mạc, giản dị, đơn sơ.
Chọn các từ sau để xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa.
Chằm bặp, lung lay , vỗ về, ỉ rõ , chứa chan , thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, e a, lấp loá , đầy ắp , dỗ dành,đã biết, nồng nàn, lòng lanhd
lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn
chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp
chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa
Xếp 12 từ sau thành bốn nhóm từ đồng nghĩa: chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn, nồng nàn, thiết tha, mộc mạc, đơn sơ, đầy ắp,dỗ dành, giản dị, da diết.
Mong các bạn giúp mình càng nhnh càng tốt.
chầm bập
vỗ về , dỗ dành
ngập tràn , đầy ắp , chứa chan
nồng nàn , thiết tha , da diết
mộc mạc , đơn sơ , giản dị