Đặt 5 câu( chuyển luôn) that dùng để thay thế cho danh từ vật,con vật, sự vật, sự việc trong 1 số TH sản+ mệnh đề trước có only, it's.
Đặt 5 câu (chuyển luôn) that dùng để thay thế cho vật,đồ vật,sự vật trong 1 số TH sản + mệnh đề trước so sánh ở bậc nhất
Đặt 5 câu (chuyển luôn) that dùng để thay thế cho vật,đồ vật,sự vật trong 1 số TH sản + mệnh đề trước so sánh ở bậc nhất
(Đặt 5 câu chuyển luôn) Of which dùng để thay thế cho 1 tính từ đại từ sở hữu chỉ vật , đồ vật , con vật
whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu hoặc sỡ hữu cách của 1 danh từ (đặt 5 câu chuyển luôn)
1/đặt câu có danh từ chỉ sự vật
2/ viết đoạn văn từ 5 đến 10 câu có danh từ chỉ sự vật , gạch chân dưới những danh từ đó
1/Con bò nhà anh đã to chừng này rồi à !
2/ tôi thích uống sữa bò . vậy nên mẹ tôi hay mua sữa cho tôi uống.Mẹ tôi bảo uống sữa sẽ rất thông minh.Và nó còn rất tốt cho sức khỏe nữa.Vậy nên tôi thích uống sữa.
1/ Cái bàn rất mới
bài 1 : tìm 5 danh từ có tiếng '' con '' chỉ sự vật . Đặt câu.
bài 2 : tìm 3 danh từ vừa có thể là danh từ riêng vừa có thể là danh từ chung . Đặt câu.
Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho các câu sau :
Em hãy dùng cụm từ như thế nào để hỏi về đặc điểm của sự vật trong mỗi câu.
a) Gấu đi lặc lè.
- Gấu đi như thế nào ?
b) Sư Tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
- Sư Tử giao việc cho bề tôi như thế nào ?
c) Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
- Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào ?
Điền từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm :
a, , .............................: là những từ có nghĩa trái ngược nhau về nghĩa .
b, ...............................: là những từ có nghĩa giống nhau hặc gần giống nhau
c, ...............................: là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa .
d,................................: là những từ có một nghĩa gốc hoặc một số nghĩa chuyển .
e, ................................: là từ dùng để xưng hô , để trỏ vào sự vật , sự việc hoặc để thay thế cho danh từ , động từ , tính từ trong câu nhằm tránh lặp lại các từ ngữ đó .
a) Từ trái nghĩa : Là những từ có nghĩa trái ngược với nhau về nghĩa.
b) Từ gần nghĩa : Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
c) Từ đồng âm : Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
d) Từ nhiều nghĩa : Là những từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển.
e) Đại từ xưng hô : Là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào sự vật, sự việc hoặc để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ trong câu nhằm tránh lặp lại các từ ngữ đó.
CHÚC BẠN HỌC GIỎI !
a) từ trái nghĩa
b)từ đồng nghĩa
c)từ đồng âm
a) từ trái nghĩa b) từ đồng nghĩa c) từ đồng âm
Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng:
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
❏Chỉ người hay con vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa, có hoạt động được nói đến ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ sự vật được giới thiệu, nhận định ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thực tế.
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành nhé e
Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành