whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu hoặc sỡ hữu cách của 1 danh từ (đặt 5 câu chuyển luôn)
Đặt 5 câu( chuyển luôn) that dùng để thay thế cho danh từ vật,con vật, sự vật, sự việc trong 1 số TH sản+ mệnh đề trước có only, it's.
Đặt 5 câu (chuyển luôn) that dùng để thay thế cho vật,đồ vật,sự vật trong 1 số TH sản + mệnh đề trước so sánh ở bậc nhất
Đặt 5 câu (chuyển luôn) that dùng để thay thế cho vật,đồ vật,sự vật trong 1 số TH sản + mệnh đề trước so sánh ở bậc nhất
Đặt 5 câu where - dùng để thay thế cho 1 trạng từ chỉ nơi chốn thường thay cho các cụm từ như there, then.
1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.
2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.
3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.
* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We
I. Combine these sentences by using relative clauses
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................
Đặt 5 câu when - dùng để thay thế cho 1 cụm trạng từ chỉ thời gian (thường là then, on that day).
1. _ (I) book is very interesting. What about _ _ (you)?
2. I don’t like (I) new laptop. Do you like (you) new one?
3. (He) sister is very good-looking. (I) is very good-looking too.
4. Mary’s new hair is very nice, and so is _ (you).
5. This is _ (I) brother, and where is (you)?
6. John is _ (I) best friend. Who is (you)?
7. (They) new teacher is very strict. How is (we)?
8. It is not Peter’s dog. _ (He) is bigger than this one.
9. (You) photos are very good. _ _ (We) are terrible.
10. Where are _ (you) books? I found (I) here on this table.
Bài 2. Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu1. pencil is broken. Can I borrow ?
A. Mine – your B. My – your C. Your – mine D. My - yours
2. Katy has lost _ Iphone.
A. hers B. her C. she
3. computer is Mac, but _ is a PC.
A. Hers – His B. Theirs – hers C. His – Hers D. Yours - our
4. I think this is not John and Mary’s house. _ has a very big garden.
A. Theirs B. Ours C. His D. Hers
5. These grammar books are very different. has 300 pages, but _ has only 287.
A. Your – mine B. Yours - my C. Your – my D. Yours – mine
6. Was new badminton racket expensive, Thu?
A. you B. your C. yours D. your’s
7. I gave her _ telephone number, and she gave me _ .
A. mine – her B. my – her C. my – hers D. mine - hers
8. You can’t have any chocolate! It’s .
A. mine B. her C. its D. our
9. This bird has broken wing.
A. it B. its C. it’s D. its’
10. This is not my parents’ car. _ is black and white.
A. Ours B. Yours C. Theirs D. His
Viết một đoạn văn ngắn cũng được về một cơ sở vật chất không được sử dụng cách đây 20 năm và học sinh ngày xưa làm thế nào để học mà không có cơ sở vật chất đó.
Help me