PH của dung dịch KOH 0,004 m và Ba(OH)2 0,003 m a12 b 2 c 13 D 11,6
1) cho m gam Ba(OH)2 vào nước thu được 200ml dung dịch X có pH=13. Tìm m.
2) cho 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch H2SO4 CÓ pH=1. Xác định môi trường của dung dịch sau phản ứng.
3)cho 40,l dung dịch HCl 0,75M tác dụng 160ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,08M và KOH 1,04M thu duco975 dung dịch X. Tính pH của X.
4) Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 a(M) thu được dung dịch X có pH=12. Tìm a.
Cho 100 ml dung dịch A chứa Koh 0,01M và Ba(oh)2 0,045M vào 400ml dung dịch h2so4 0,075M thu được dung dịch Bvà m gam kết tủa. Tính PH của dung dịch B và giá trị của m. Coi ba(oh)2 và h2 so4 điện li hoàn toàn cả hai nấc
Tính pH của các dụng dịch trong trường hợp sau đây: Dung dịch H2SO4 0,005 M. Dung dịch Ba(OH)2 0,0005 M. Trộn 100ml 0,001M với 100ml H2SO4 thu được dung dịch X. Trộn 100ml HNO3 0,001M với 100ml NaOH 0,003 M thu được dung dịch Y
Bạn ghi rõ từng trường hợp ra nhé!
PH của dung dịch KOH 0,06 M và NaOH 0,04m a 1 b 2 c 13 d 12,8
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày các nhận biết
a. 4 dung dịch NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4 ( chỉ được dùng thêm quỳ tím )
b. Các dung dịch NaCl, AgNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaNO3.
c. Các dung dịch HNO3, H2SO4, Ba(NO3)2, KOH ( chỉ được dùng thêm quỳ tím )
Giải thích các bước giải:
Dùng quỳ tím
Ba(OH)2, NaOH: hoá xanh
H2SO4: hoá đỏ
NaCL, Na2SO4: ko hiện tượng
Cho H2SO4 vừa thu đc tác dụng vs hai dung dịch kiềm
Ba(OH)2: kết tủa trắng
NaOH: ko hiện tượng
Dùng Ba(OH)2 vừa thu đc tác dụng vs hai muối
Na2SO4: kết tủa trắng
NaCL ko hiện tượng
c)
Dùng quỳ tím
HNO3 và H2SO4 là axit nên làm quỳ tím hóa đỏ.
KOH là bazo nên làm quỳ tím hóa xanh.
Ba(NO3)2 là muối trung tính nên làm quỳ tím đổi màu.
Cho Ba(NO3)2 vào 2 chất làm quỳ tím hóa đỏ.
Chất nào tác dụng với Ba(NO3)2 tạo kết tủa trắng -> là H2SO4. Dung dịch chứa HNo3 không có hiện tượng gì
Ba(NO3)2 + H2SO4 -> BaSO4 (trắng) + 2HNO3
a,
Đưa quỳ tím vào 4 dd. NaOH, Ba(OH)2 hoá xanh. NaCl, Na2SO4 ko hiện tượng. Nhỏ BaCl2 vào 2 muối. Na2SO4 có kết tủa. NaCl thì ko. Nhỏ Na2SO4 vào 2 kiềm. NaOH ko hiện tượng. Ba(OH)2 kết tủa.
\(Ba^{2+}+SO_4^{2+}\rightarrow BaSO_4\)
b,
Nhỏ NaCl vào 5 dd. AgNO3 có kết tủa.
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Đưa quỳ tím vào 4 dd còn lại. Ba(OH)2 hoá xanh. Nhỏ AgNO3 vào 3 dd còn lại. NaCl, Na2SO4 kết tủa. NaNO3 ko hiện tượng. Lấy 2 kết tủa đem nung. AgCl tạo khí vàng lục, chất ban đầu NaCl. Chất kia là Na2SO4.
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
\(Na_2SO_4+2AgNO_3\rightarrow Ag_2SO_4+2NaNO_3\)
\(2AgCl+2Ag+Cl_2\)
c,
Đưa quỳ tím vào 4 dd. HNO3, H2SO4 hoá đỏ. Ba(NO3)2 ko hiện tượng. KOH hoá xanh. Nung 2 axit. HNO3 ngả vàng, H2SO4 ko hiện tượng.
\(2HNO_3\rightarrow2NO_2+H_2O+\frac{1}{2}O_2\)
Giá trị pH của 1 lít dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,025 mol Ba(OH)2 là
A.12 B. 2 C. 13 D.1
2. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,04M và dung dịch Ba(OH)2 0,03M thì thu được dung dịch có giá trị pH bằng
A. 9. B. 12,3 C. 13 D.12
3. Trộn 400 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaOH có pH = 13 với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A.12 B. 2 C. 13 D.1
Một dung dịch chứa a mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol Na + 0,4 mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 50,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,06 và 0,19. B. 0,30 và 0,55. C. 0,20 và 0,40. D. 0,10 và 0,25
Một dung dịch chứa a mol Ca2+; b mol Mg2+; b mol Fe2+; 0,4 mol Cl- và 0,6 mol NO3-. Khối lượng chất tan trong dung dịch là
A. 91,4. B. 75,4. C. 67,4. D. 71,4
Trộn 120 ml dung dịch H2SO4 0,09M và HNO3 0,125M với 280 ml dung dịch NaOH và Ca(OH)2 có pH=13 thu dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1,67. B. 12,84. C. 1,56. D. 12,33
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Ba(NO3)2 B. Ca(OH)2 C. H2S D. CH3COOH
Trộn 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,16M và KOH 0,2M với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,18M và HCl 0,15M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 11,7 B. 2,3 C. 2,22 D. 12,18
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. Fe(OH)2 B. Mg(OH)2 C. NaHCO3 D. Zn(OH)2
Giá trị pH của 1 lít dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,025 mol Ba(OH)2 là
A.12 B. 2 C. 13 D.1
2. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,04M và dung dịch Ba(OH)2 0,03M thì thu được dung dịch có giá trị pH bằng
A. 9. B. 12,3 C. 13 D.12
3. Trộn 400 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaOH có pH = 13 với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A.12 B. 2 C. 13 D.1
Một dung dịch chứa a mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol Na + 0,4 mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 50,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,06 và 0,19. B. 0,30 và 0,55. C. 0,20 và 0,40. D. 0,10 và 0,25
Một dung dịch chứa a mol Ca2+; b mol Mg2+; b mol Fe2+; 0,4 mol Cl- và 0,6 mol NO3-. Khối lượng chất tan trong dung dịch là
A. 91,4. B. 75,4. C. 67,4. D. 71,4
Trộn 120 ml dung dịch H2SO4 0,09M và HNO3 0,125M với 280 ml dung dịch NaOH và Ca(OH)2 có pH=13 thu dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1,67. B. 12,84. C. 1,56. D. 12,33
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Ba(NO3)2 B. Ca(OH)2 C. H2S D. CH3COOH
Trộn 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,16M và KOH 0,2M với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,18M và HCl 0,15M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 11,7 B. 2,3 C. 2,22 D. 12,18
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. Fe(OH)2 B. Mg(OH)2 C. NaHCO3 D. Zn(OH)2
Cặp chất nào sau đây tạo thành chất điện li yếu
A. HCl + AgNO3 B. H2SO4 + Ba(NO)2
C. HNO3+NaOH D. NaOH+CuCl2
Chỉ dùng quỳ tím, phân biệt các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, Ba(OH)2
- Lấy mẫu thử, nhỏ vào quỳ tím:
+ Nếu quỳ tím chuyển mày xanh, nhóm 1: Ba(OH)2 và KOH.
+ Nếu quỳ tím chuyển màu đỏ, nhóm 2: HCl và H2SO4.
- Cho các chất trong nhóm 1 tác dụng lần lượt với các chất trong nhóm 2.
+ Nếu xảy ra chất kết tủa màu trắng là Ba(OH)2 và H2SO4.
PTHH : Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2H2O
+ Nếu không xảy ra phản ứng là HCl và KOH.