viết các tập hợp sau bằng hai cách liệt kê các phần tử a) A = {x thuộc N /12<x<16}
cho hai tập hợp A=(x thuộc n*/x<8) và B=(x thuộc N/x-8=12)
a)Viết tập hợp trên bằng cách liệt kê phần tử
b)Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B
\(a,A=\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\\ x-8=12\Rightarrow x=20\\ B=\left\{20\right\}\\ b,C=\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
D={a thuộc N/a x (a+1) bé hơn hoặc bằng 12
Ta thấy a và a+1 là 2 số liên tiếp
Mặt khác ta có 3x4 = 12
=> a nhỏ hơn 3 và a+1 nhỏ hơn 4
=> D = { 2; 1; 0 }
Vậy,.........
ta có: a thuộc N
=> a;(a+1) là 2 số tự nhiên liên tiếp
mà \(a.\left(a+1\right)\le12\)
=> a.(a+1) = 1.2 => a = 1
a.(a+1) = 2.3 => a = 2
a.(a+1) = 3.4 => a = 3
=> D = {1;2;3}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = x ∈ N | 8 < x < 12
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x ∈ N | 12 < x < 16}
A = {x ∈ N | 12 < x < 16} là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 16.
Các số đó là 13 ; 14 ; 15.
Do đó ta viết A = { 13 ; 14 ; 15}.
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó và cho biết số phần tử của tập hợp:
A= { x thuộc N / 12 -x = 7 }
C= { x thuộc N / x= 13 + 15 + 17 + ... + 99 }
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
A=x thuộc tập hợp N*/x chia hết cho 12 và 120 chia hết cho x
Viết các tập hợp sau bằng cách
Liệt kê các phần tử
A = { x thuộc N / x = a nhân a ; a thuộc { 0;1;2;3;4}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a)A={ x thuoc N|12<x<16};
b)B={ x thuộc N*| x<5};
a) A = { 13; 14; 15 }
b) B = { 1; 2; 3; 4 }
dễ như thế mà cũng đăng lên
a)A={ x \(\in\) N|12<x<16}
\(=>N=\)một số tự nhiên
A={13;14;15}
b)B={ x \(\in\) N*| x<5}
\(=>N\)* = một số tự nhiên \(\ne\) 0
B={ 1;2;3;4}
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) M = { x thuộc N / 4x ≤ 16 } b) N = { x thuộc N / 15 < 3x ≤ 33 }
a) \(M=\left\{x\inℕ|4x\le16\right\}\)
\(\Rightarrow M=\left\{x\inℕ|x\le4\right\}\)
\(\Rightarrow M=\left\{1;2;3;4\right\}\)
b) \(N=\left\{x\inℕ|15< 3x\le33\right\}\)
\(\Rightarrow N=\left\{x\inℕ|5< x\le11\right\}\)
\(\Rightarrow N=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)