Chia từ ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
is coming
isn't - is going
Do you like
does he drive
drives
don't want - is raining
aren't learning - are visiting
is Lan talking
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising
are always blaming
begins
am
Are you seeing
1. is coming
2. isn't- is going
3. do you like?
4. drives
5. don't want- is raining
6. doesn't learn- will visit
7. is talking
8. doesn't work- has
9. are reading
10. is- are
11. are rising
12. always blame
13. begins
14. are
15. see
Chia động từ ở các thì: Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, Quá khứ đơn, Tương lai đơn:
1.Wather (boil) ......................... at 100 defrees centigrade.
chia động từ dưới đây ở thì Hiện tại đơn ( Present simple) hoặt Hiện tại tiếp diễn (Present continous)
30. What_________________she (do)________________at 7.00 am?
các bạn giúp mình nhé
Tìm hiểu các động từ chia ở thì hiện tại đơn mà ko chia ở hiện tại tiếp diễn .
nhóm các động từ chỉ ý thik ý muốn
vd:love, like,enjoy,hate.....
nhóm các động từ chỉ sở hữu
vd:have,own,.....
nhóm các động từ chỉ cảnh giác
vd:know,understand,....
tick mk nhoa tks
study well
4. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Thu (go)...................... to school by bike everyday. 2. This house (have)...................... a big garden. 3. What you (do) ...............now? - I (unload) .......................the vegetables. 4. She (live)......................... in a small village. 5. I (play).......... soccer every afternoon and I (play) ............................soccer now. 6. They (not play)........................ video games at the moment. They (do).................... their Math homework. 7. His mother (work)........................ in the hospital. 8. There(be) .........................a park near my house. 9. The farmer (go) .................................to his farm every morning. 10. There (be)...................................... many trees in the garden. |
|
1 goes
2 has
3 are you doing - am unloading
4 lives
5 play - am playing
6 aren't playing - are doing
7 works
8 is
9 goes
10 are
4. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Thu (go)...................... to school by bike everyday. 2. This house (have)...................... a big garden. 3. What you (do) ...............now? - I (unload) .......................the vegetables. 4. She (live)......................... in a small village. 5. I (play).......... soccer every afternoon and I (play) ............................soccer now. 6. They (not play)........................ video games at the moment. They (do).................... their Math homework. 7. His mother (work)........................ in the hospital. 8. There(be) .........................a park near my house. 9. The farmer (go) .................................to his farm every morning. 10. There (be)...................................... many trees in the garden. |
1 goes
2 has
3 are you doing - am unloading
4 lives
5 play - am playing
6 aren't playing - are doing
7 works
8 is
9 goes
10 are
Các trạng từ của thì hiện tại đơn là gì và dùng như thế nào? Các từ nào để nhận biết đó là thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn? Viết công thức của thì hiện tại tiếp diễn.
Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha
Động từ tobe
(+) S + tobe + ...
( - ) S + tobe + not + ...
( ? ) Tobe + S + ...
Động từ thường
(+) S + V - es / s + ...
( - ) S + don't/doesn't + V +...
(?) Do/ does + S + V + ...
Yes, S + do/ does
No, S + don't / does
DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...
Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí
III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)
1. Let s go out. It _______ (not, rain) now.
2. Hoa never _______ (stay) home on Saturday evening.
3. I _______ (not, finish) eating yet.
4. You look tired. _______ (you, work) hard?
5. Hurry up! The bus (come). I _______ (not, want) to miss it.
6. The sun _______ (rise) in the East.
7. She watched T.V yesterday, but she _______ (not, watch) T.V today.
8. Tommy _______ (not, like) rock music.
9. At the moment, our teacher _______ (make) a slideshow for his lecture.
10. Paulie usually _______ (go) shopping on Sundays.
1isn't raining
2stays
3haven't finished
4Did you work
5is coming-don't want
6rises
7doesn't watch
8doesn't like
9is making
10goes
III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)
1. Let s go out. It _______ (not, rain) now.
2. Hoa never _______ (stay) home on Saturday evening.
3. I _______ (not, finish) eating yet.
4. You look tired. _______ (you, work) hard?
5. Hurry up! The bus (come). I _______ (not, want) to miss it.
6. The sun _______ (rise) in the East.
7. She watched T.V yesterday, but she _______ (not, watch) T.V today.
8. Tommy _______ (not, like) rock music.
9. At the moment, our teacher _______ (make) a slideshow for his lecture.
10. Paulie usually _______ (go) shopping on Sundays.
IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present simple for future.)
1. Tomorrow _______ (be) Monday.
2. The film Spiderman _______ (start) tonight.
3. The first bus _______ (depart) at 5:00 a.m.
4. The train to Nha Trang _______ (leave) at 8:30 a.m.
5. When _______ (be) his flight for Ha Noi?
6. Final exams _______ (start) next week.
7. Our semester _______ (end) on June 15th this year.
8. The ferry _______ (not, leave) port at 6:00, but 6:15.
9. My favorite television program _______ (be) on in half an hour.
10. What are you going to do when you _______ (finish) college?
V. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai hoặc tương lai đơn. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present simple for future or future simple.)
1. Our flight _______ (arrive) at 9:30.
2. The fashion show _______ (begin) at 7:30 p.m, so we _______ (have) time for dinner first.
3. George says he _______ (help) us with the decoration.
4. The train _______ (arrive) at 6:30 in the morning.
5. If you are busy today, I _______ (see) you tomorrow.
6. What time _______ (the movie, start) tonight?
7. I think Viet Nam _______ (win) the AFF Cup again.
8. The exhibition _______ (open) at 8:00, so I _______ (meet) you outside at about 7:45.
9. It _______ (be) my birthday tomorrow.
10. I’m sure you _______ (enjoy) the film very much.
VI. Chia động từ trong ngoặc theo thì thích hợp. (Supply the correct tense of the verb in brackets.)
1. _______ (you, write) to your aunt yet?
2. It _______ (be) a nice day tomorrow.
3. Lucy lives in Rome. She _______ (live) there all her life.
4. The cargo ship _______ (depart) on Friday this week.
5. Hurry up! Everybody _______ (wait) for us!
6. We _______ (not, have) a lesson next Monday.
7. _______ (you, visit) any museums when you were in London?
8. They _______ (have) breakfast now.
9. The holidays _______ (start) next week.
10. I hope she _______ (come) to my birthday party.
VII. Chọn ra từ khác biệt dựa vào trọng âm. (Choose the odd one out basing on the main stress.)
1. Vietnamese, devotee, understand, answer
2. degree, coffee, agree, trainee
3. culture, language, belief, people
4. employee, capital, referee, engineer
5. English, Chinese, guarantee, Taiwanese,
6. Portuguese, Japanese, Nepalese, Switzerland
7. pioneer, volunteer, continent, recommend
8. Congolese, American, Canadian, Australian
III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)
1. Let s go out. It __isn't raining_____ (not, rain) now.
2. Hoa never ___stays____ (stay) home on Saturday evening.
3. I ____haven't finished___ (not, finish) eating yet.
4. You look tired. __Do you work_____ (you, work) hard?
5. Hurry up! The bus is coming (come). I ____don't want___ (not, want) to miss it.
6. The sun ___rises____ (rise) in the East.
7. She watched T.V yesterday, but she __doesn't watch_____ (not, watch) T.V today.
8. Tommy __doesn't like_____ (not, like) rock music.
9. At the moment, our teacher ____is making___ (make) a slideshow for his lecture.
10. Paulie usually ___goes____ (go) shopping on Sundays.
1. Tomorrow_is_ (be) Monday.
2. The film Spiderman __ starts____ (start) tonight.
3. The first bus ___ departs____ (depart) at 5:00 a.m.
4. The train to Nha Trang __leaves_____ (leave) at 8:30 a.m.
5. When ___is____ (be) his flight for Ha Noi?
6. Final exams ____starts___ (start) next week.
7. Our semester __ends_____ (end) on June 15th this year.
8. The ferry _doesn't leave______ (not, leave) port at 6:00, but 6:15.
9. My favorite television program __is_____ (be) on in half an hour.
10. What are you going to do when you ____finish___ (finish) college?