Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Tuấn Đậu
Xem chi tiết
Đức Minh
14 tháng 7 2021 lúc 21:34

Danh từ là một loại từ không đổi khi chuyển thì. Bạn có thể ghi rõ câu hỏi ra giúp mình được không? 

Nguyễn Thành Vinh
Xem chi tiết

This - these

That - those

TrầnThị Hoàng Ngân
Xem chi tiết
Hà An Thy
25 tháng 1 2019 lúc 20:39

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
Tiểu Đậu Đậu bé nhỏ của...
25 tháng 1 2019 lúc 20:39

nhiều thế 

Hà An Thy
25 tháng 1 2019 lúc 20:53

Jimmy, 50 từ mà, mk cx thấy nhiều ghê. 

Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Thư
8 tháng 1 2018 lúc 19:46

couch -> couches

book -> books 

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

kudo shinichi
8 tháng 1 2018 lúc 19:44

Couches

Books

Tables

Boxes

Chirlden

People

Benches

Kích vào chữ đúng hộ mk nha

Đom Đóm
8 tháng 1 2018 lúc 19:45

couch -> couches

book -> books

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

Lòng nhân ái thật sự là...
Xem chi tiết
tran thi phuong thao
4 tháng 7 2018 lúc 12:53

wolf - wolves

snowman - snowmen

person - people

chúc bạn học tốt !

Lòng nhân ái thật sự là...
4 tháng 7 2018 lúc 12:54

Cảm ơn bạn nhé!

TranNgocThienThu
4 tháng 7 2018 lúc 12:57

wolf - wolves

snowman - snowmen

person - people

Cinderella
Xem chi tiết
Clowns
31 tháng 5 2018 lúc 8:20

Làm 1 số từ thoy nha bạn , dài lắm á :

1) Story => Stories ( biến y => i và thêm es )

2) Book => Books ( thêm s )

3) Mouse => Mice ( biến đổi hoàn toàn )

4) Bench => Benches ( kết thúc = o,s,ss,ch,x,sh,z thêm es )

5) Clock => Clocks ( thêm s )

6) Man => Men ( biến đổi hoàn toàn

7) Couch => Couches ( như câu 4 )

8) Ruler => Rulers ( thêm s )

9) Woman => Women ( biến đổi hoàn toàn

10) Teacher => Teachers ( thêm s ).

Kiên-Messi-8A-Boy2k6
31 tháng 5 2018 lúc 8:21

1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :

      Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ;  Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .            

1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :

      Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ;  Pen ; Table ; Tiger ; Monkey

.            

1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :

      Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ;  Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .            

Trả lời:@@@@@@@@@@@@@@@

Google!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

nguyen thi thu hoai
31 tháng 5 2018 lúc 8:26

Story - Stories

Book - Books

Mouse - Mice

Bench - Benches

Clock - Clocks

Man - Men

Couch - Couches

Ruler - Rulers

Fish - Fishes

Chair - Chairs

Woman - Women

Lamp - Lamps

Bookself -Bookselves

Teacher - Teachers

Deer - Deers

Dictionary - Dictionaries

Pen - Pens

Table - Tables

Tiger -Tigers

Monkey - Monkeys

natur Dragneel
Xem chi tiết
Kaneki Ken
18 tháng 7 2019 lúc 19:14

10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish

10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes

10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family

Nguyễn Thị Mai Hương
18 tháng 7 2019 lúc 19:21

Danh từ số ít:

Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone,  clock, house, wall

Danh từ số nhiều:

Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls

Danh từ đếm được:

Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.

Trần Thị Ngọc Mai
18 tháng 7 2019 lúc 19:46

DT số ít: book, apple, pen, backpack, boat, calendar, compass, cupboard, greenhouse, pagoda.

DT số nhiều: books, apples, pens, boats, tomatoes, potatoes,cupboards, fans, beds, bags.

DT đếm được: books, pens, apples, bananas, tomatoes, potatoes,computers, phones, clocks,bottle

Quách Phạm Thị Sao Mai
Xem chi tiết
Công Chúa Họ Nguyễn
29 tháng 9 2018 lúc 17:51

boy-boys

baby-babies

mouse-mice

man-men

foot-feet

owl-owls

glass-glasses

tomato-tomatoes

watch-waches

wolf-wolves

cherry-cherries

knife-knives

child-children

woman-women

sheep-sheep

fish-fish

tooth-teeth

ox-oxen

piano-pianos

bus-buses

person-people

elephant-elephants

Quách Phạm Thị Sao Mai
29 tháng 9 2018 lúc 17:54

Kết bạn với tớ nhé

Bùi Vương TP (Hacker Nin...
29 tháng 9 2018 lúc 18:18

boy-boys

baby-babies

mouse-mice

man-men

foot-feet

owl-owls

glass-glasses

tomato-tomatoes

watch-waches

wolf-wolves

cherry-cherries

knife-knives

child-children

woman-women

sheep-sheep

fish-fish

tooth-teeth

ox-oxen

piano-pianos

bus-buses

person-people

elephant-elephants

Nga Nguyen
Xem chi tiết
Nga Nguyen
14 tháng 2 2022 lúc 20:28

help mik

🍀Cự Giải ko tên♋
14 tháng 2 2022 lúc 20:29

nhỏ qué

🍀Cự Giải ko tên♋
14 tháng 2 2022 lúc 20:31

3:sheep

4:potatoes

5:children

6:leaves