2- Change the sentences into plural. Viết các câu sau ở dạng số nhiều..
1. She is a policewoman. => ___________________________________________________________ .
2. This is scarf. => ___________________________________________________________ .
3. That is a box. => ___________________________________________________________ .
4. It is a goose. => ___________________________________________________________ .
mik chắc chắn bài này chỉ có mấy người giải
Giúp mik
1- Write the plural form of the nouns. Viết dạng số nhiều của các dạng từ số nhiều.
1. A child ....................... 2. A tooth .......................
3. A man ....................... 4. A fish .......................
5. A box ....................... 6. A deer .......................
7. A leaf ....................... 8. A woman .......................
9. A watch ....................... 10. An ox .......................
11. A potato ....................... 12. A goose .......................
13. A glass ....................... 14. A mouse .......................
15. A quiz ....................... 16. A foot .......................
17. A book ....................... 18. A roof .......................
19. A radio ....................... 20. A reindeer .......................
21. A photo ....................... 22. A baby .......................
23. A police man....................... 24. A toy .......................
25. A bike ....................... 26. A teacher .......................
27. A duck ....................... 28. A pupil .......................
29. A dish ....................... 30. A tomato .......................
mọi người giúp mik zới: empty chuyển sang Adverb là
ai làm nhanh và đúng thì mình sẽ tích nhé cảm ơn các bạn đã giúp mình thanks
chia động từ trong ngoặc rồi chuyển sang thể phủ định,nghi vấn và trả lời câu hỏi
1+2+3+4.My brother and I......................................(sit) next to you and your sister now
(-)
(?)
Yes,
5+6+7+8.Mr.Hung and his sons...........................(often/fly)their kites in the afternoon.
(-)
(?)
No,
9+10+11+12.The ox...........................(usually/eat) the grass in the field
(-)
(?)
No,
Dịch câu này sang Tiếng Anh :
Bạn có thích Tiếng Anh không? - có.
Giải giúp mik câu này nha mn, ai giúp đc, mik sẽ kb vs người đó. Hihi.
mn giúp mik bài này nhé
Cho mik 1 danh từ bằng tiếng anh (chỉ người) và 1động từ sau đó ghép lại một câu về relative clause
^ ^
Đặt 10 câu với dạng "Chắc hẳn là" Must. 10 câu với dạng "Nên là" Should/ought to. 10 câu với dạng "Có lẽ là" might
giúp mik vs mn ơi
mik sẽ like nha
Chuyển các từ sau sang tiếng việt
Russia :
France :
Australia :
Korea :