Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
tràn thị trúc oanh
Xem chi tiết
tràn thị trúc oanh
29 tháng 9 2018 lúc 20:17

Phùng Hà ChâudungHà Yến NhiNguyen PhamHắc Hường Trần Ngọc Bích

Trần Hữu Tuyển
29 tháng 9 2018 lúc 20:18

CaCO3 -> CaO + CO2

Ba(HCO3)2 -> BaCO3 + CO2 + H2O

2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O

4Al(NO3)3 -> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2

BaSO3 -> BaO + SO2

Những chất ko vieets PTHH là ko bị nhiệt phân

Phùng Hà Châu
29 tháng 9 2018 lúc 21:12

CaCO3 --to--➢ CaO + CO2

Ba(HCO3)2 --to--➢ BaCO3 + CO2 + H2O

2Fe(OH)3 --to--➢ Fe2O3 + 3H2O

4Al(NO3)3 --to--➢ 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2

BaSO3 --to--➢ BaO + SO2

Những muối còn lại: Na2CO3, CuSO4, BaSO4 không bị nhiệt phân

Thanh Nhàn
Xem chi tiết
Kẹo Đắng
16 tháng 10 2016 lúc 22:23

pư vs HCl

Fe + 2HCl => FeCl2 + H2

Fe3O4 + 8HCl => 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S

BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + H2O + SO2

NaHCO3 + HCl => NaCl + H2O + CO2 

CaCO3 + 2 HCl => CaCl2 + H2O + CO2

pư vs NaOH :

CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O 

SO3 + 2NaOH => Na2SO4 + H2O

P2O5 + 6NaOH => 2Na3PO4 +3 H2O

CuSO4 + 2NaOH => Na2SO4 + Cu(OH)2

Fe(NO3)3 + 3NaOH => 3NaNO3+ Fe(OH)3

NaHCO3 + NaOH => Na2CO3 + H2O

 

Phuong Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Bảo
7 tháng 9 2023 lúc 15:52

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:

H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl

H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑

H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑

H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑

Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:

Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):

Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑

MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):

2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑

Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).

nguyễn trần ngọc nhi
Xem chi tiết
haphuong01
6 tháng 8 2016 lúc 13:58

Hỏi đáp Hóa học

nguyễn ngọc khánh
Xem chi tiết
dũng nguyễn đăng
Xem chi tiết
Thảo Phương
20 tháng 12 2021 lúc 17:37

Đơn chất: 

\(O_2-PTK:32\left(đvC\right)\\ Ba-PTK:137\left(đvC\right)\)

Hợp chất:

\(HCl-PTK:36,5\left(đvC\right)\\ BaSO_3-PTK:217\left(đvC\right)\\ NaHSO_4-PTK:120\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\\ Ba\left(OH\right)_2-PTK:171\left(đvC\right)\\ H_2SO_4-PTK:98\left(đvC\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2-PTK:180\left(đvC\right)\\ Al_2O_3-PTK:102\left(đvC\right)\\ Fe\left(OH\right)_3-PTK:107\left(đvC\right)\)

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
20 tháng 12 2021 lúc 17:39

Đơn chất: O2, Ba

Hợp chất: HCl, BaSO3, NaHSO4, BaSO4, Ba(OH)2, H2SO4, Fe(NO3)2, Al2O3, Fe(OH)3

PTKO2 = 16.2 = 32(đvC)

PTKHCl = 1.1 + 1.35,5 = 36,5 (đvC)

NTKBa = 137 (đvC)

PTK BaSO3 = 137.1 + 32.1 + 16.3 = 217 (đvC)

PTK: NaHSO4 = 23.1 + 1.1 + 32.1 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK BaSO4 = 137.1 + 32.1 + 16.4 = 233(đvC)

PTK Ba(OH)2 = 137.1 + 16.2 + 1.2 = 171(đvC)

PTK H2SO4 = 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK Fe(NO3)2 = 56.1 + 14.2 + 16.6 = 180(đvC)

PTK Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102(đvC)

PTK Fe(OH)3 = 56.1 + 16.3 + 1.3 = 107(đvC)

dũng nguyễn đăng
20 tháng 12 2021 lúc 17:29

cho mình hỏi cái mấy bạn ơi

 

Thanh Thảo Thái Thị
Xem chi tiết
Thanh Thảo Thái Thị
11 tháng 9 2021 lúc 19:39

bài 2 CO3 nhó mình đánh nhầmm

 

Buddy
11 tháng 9 2021 lúc 19:48

1,Nhận biết các chất rắn:KOH,Ca(OH)2,KCl

ta nhỏ quỳ tím 

- quỳ tím chuyển xanh là KOH, Ca(OH)2

- quỳ ko chuyển màu là KCl

sau sso sục CO2

ta thấy kết tủa xuất hiện là CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O

ko hiện tượng là KOH

2KOH+CO2->K2CO3+H2O

2,Từ BaO,K2SO3,Nước

Viết PTHH điều chế KOH

BaO+H2O->Ba(OH)2

Ba(OH)2+K2SO3->BaSO3+KOH

3,Hoàn thành các Pt sau 

aMg(OH)2→MgO+H2O

b,HCl+.NaOH→NaCl+H2O

c,6HNO3+.Al2O3→2Al(NO3)3+3H2O

d,Ba(OH)2+H2SO4→BaSO4+2H2O

e,Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O

4,Cho 44g CO2 vào dd có chứa 140g Ca(OH)2 tạo ra muối CaCO3 và nước 

a,Tính khối lượng muối thu được

b,Tính khối lượng chất dư

CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O

n CO2=44\44=1 mol

n Ca(OH)2=140\74=1,89 mol

=>Ca(OH)2 dư

=>m CaCO3=1.100=100g

=>m Ca(OH)2 dư=0,89.74=65,86g

rimuru tempest
Xem chi tiết
Phan Đức An
9 tháng 9 2023 lúc 8:49

///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//

乇尺尺のレ
9 tháng 9 2023 lúc 22:04

\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)

\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)

\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)

\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)

\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)

cuong>_< !_!
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
22 tháng 10 2023 lúc 16:21

a, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

b, \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)

c, \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)

\(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)

\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)

d, \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)

\(MgCO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+CO_2+H_2O\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)

\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)

\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)

\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)

\(Ca\left(HCO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2CO_2+H_2O\)