7/8 của 56 kg 10/11 của 77 km 7/15 của 150 tấn 1/5 của 25 m vuông 3/2 của 100 tấn 5/7 của 35 km
4/9 của 36 m
Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
4m 25cm = 4,25m ; 12m 8dm = 12,8m ; 26m 8dm= 26,8 ; 248dm = 24,8m ; 36dm = 3,6 m ; 5dm=0,5m ; 8km 200m = 8,200 km ; 9m = 0,009km ; 1kg 24g = 1,024 kg ; 27tấn 34kg= 27,034tấn ; 25 tấn 5 kg =25005 kg ; 789g = 0,789 kg; 6528g = 6,528 kg ; 4 tạ = 0,4 tấn ; 1tấn 3 tạ = 1,3 ; 4 yến = 0,04 tấn ; 2,539m = 25,39 ; 8,2km= 8200m ; 4,2 kg = 4200g ; 4,08kg = 480g
chúc bạn học tốt!
1 Viết các phân số lần lượt bằng 5/12 ; 7/18 và có mẫu số chung là 36
2 a, 75kg = 75/100 tạ = 3/4 tạ
b, 96cm = ........... m = ..... m
c, 72kg = ............. tấn = ...... tấn
d, 324m = .............km = ........km
3 mảnh vải xanh dài 5/8 m , mảnh vải đỏ dài 4/5 m . Hỏi mảnh vải vải nào dài hơn?
4 từ một mảnh vải dài 1 m , người ta đã cắt lấy 7 dm . Hỏi :
a, Đã lấy mấy phần của mảnh vải ?
b, Còn mấy phần của mảnh vải ?
4 1/3 < x/2 < 2/3
5 5/13 * 4/15 * 13
( 3/7 + 7/5 ) * 7/5
1, \(\frac{5}{12}=\frac{15}{36};\frac{7}{18}=\frac{14}{36}\)
2, 96cm = \(\frac{96}{100}=\frac{24}{25}m\)
72kg =\(\frac{72}{1000}=\frac{9}{125}\)tấn
324m = \(\frac{324}{1000}=\frac{81}{250}\)km
3, Mảnh vải đỏ dài hơn
a Đã lấy \(\frac{7}{10}\)tấm vải
Còn \(\frac{3}{10}\)tấm vải
4, \(\frac{1}{3}< \frac{1}{2}< \frac{2}{3}\)
5, \(\frac{5}{13}\times\frac{4}{15}\times13=\frac{4}{3}\)
\(\left(\frac{3}{7}+\frac{7}{5}\right)\times\frac{7}{5}=\frac{64}{25}\)
1 ) \(\frac{15}{36};\frac{14}{36}\)
2 ) \(\frac{96}{100}\)m = \(\frac{24}{25}\)m
72kg = \(\frac{72}{1000}\)tấn = \(\frac{9}{125}\)tấn
324 m = \(\frac{324}{1000}=\frac{81}{250}\)tấn
3 ) So Sánh \(\frac{5}{8}\)với \(\frac{4}{5}\)
Quy đồng mẫu số : = \(\frac{25}{40}\)và \(\frac{32}{40}\)
=> mảnh vải đỏ dài hơn
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
4m7dm = m
6m5cm = m
8km25m = km
427 m = km
5hm9m = hm
9dm12mm = dm
7 tấn 3 tạ = tấn
5 kg 20 g = kg
6 tạ 25 kg = tạ
3 tấn 15 kg = tạ
2 tấn 5 kg = tấn
4 tạ 6 kg = tạ
4m7dm=4,7m
6m5cm=6,05m
8km25m=8,025km
427m=0,427km
5hm9m=5,09hm
9dm12mm=9,12dm
7 tấn 3 tạ=7,3 tấn
5kg20g=5,02kg
6 tạ 25kg=6,25 tạ
3 tấn 15 kg=30,15 tạ
2 tấn 5kg=2,005 tấn
4 tạ 6kg=4,06 tạ
4,7 m 5hm 9m= 5,09 hm 6 tạ 25 kg= 6,25 tạ
6,05 cm 9dm 12mm= 9,12 dm 3 tấn 15 kg= 3,015 tấn
8,025 m 7 tấn 3 tạ= 7,3 tấn 2 tấn 5 kg= 2,005 tấn
0,427km 5 kg 20 g= 5,02 kg 4 tạ 6 kg= 4,06 kg
4m7dm= 4,7m 7 tấn 3 tạ = 7,3 tấn
6m5cm = 6,05m 5kg20g = 5,02 kg
8km25m = 8,025km 6 tạ 25kg = 6,25 tạ
427m=0,427km 3 tấn 15 kg = 3,15 tạ
5hm9m= 5,09hm 2 tấn 5kg = 2,005 tấn
9dm12mm = 9,12dm 4 tạ 6 kg = 4,06 tạ
15m 4 cm=.....m
9m 5 dm=..........m
23 km 37 m=..............km
3 hm 35m =...............km
45mm=........km
901 m=........km
76 dam 5 m=.............km
75g=...............tấn
4 kg 45 g=..............kg
2345 g=............kg
5,123 tấn =.................yến
8 tạ 35 kg=......................tấnk
5 tấn 5 kg=.............tấn27 tạ 45 kg=....................tấn
56 kg=...............tạ
4m2 56 dm2=.......................m2
983456 m2..............km2
90 hm
14 tấn 35 kg=...ta...kg,9 tấn 7 yến=...ta...kg,93 dag=...hg...g,36 thế kỉ...năm,11280 giây=...giờ...phút,512 phút=..giờ..phút,1/6 giờ...giây,48m 7 cm=..dm...mm,382 m 7cm=....dam...cm,600 dam=...km...cm,8301 m 9 cm=...km...mm
14 tan 35 kg= 140 ta 35 kg
9 tan7 yen=90 ta 70 kg
93dag=9 hg 30g
36 the ki = 3600nam
11280giay= 3 gio 8 phut
512 phut = 8 gio 32 phut
1/6 gio =600 giay
48m 7cm=480dm 70mm
382m7cm=38dam207cm
600dam = 6km0cm
8301m9cm=8km301090mm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
3hm2 4dam2 = 3,04 ha
2 tạ 7kg=2,07 tạ
15m4dm=...m
6m53cm=...m
16dm7cm=...m
3km403m=...km
7km7m=...km
9 tấn7 yến=...tấn
8 tạ 24kg=...kg
6kg89g=....kg
2 tấn 25 yến=...tấn
3,5m=...cm
15,4km=...m
24,57m=...cm
0,308kg=...g
M:1056m=1km56m=1,056
1357m=..km...m=...km
184cm=...m...cm=...km
5km240m=...m=...km
15km64m=...m=...km
0,035m=...cm=...mm
M:3405kg=3 tấn 405kg=3,405 tấn
2468kg=...tạ..kg=...tạ
4056g=...kg...g=...kg
5 tấn 45kg=...kg=...tấn
7 tạ 9kg=...kg=...tạ
0,074 tấn =...kg=...tạ
15 m 4 dm = 15.4 m 6 m 53 cm = 6.53 m 16 dm 7 cm=1.67 m 3 km 403 m = 3.403 km
7 km 7 m = 7.007 km 9 tấn 7 yến = 9.07 tấn 8 tạ 24 kg = 824 kg 8 kg 89 g = 8.089 kg
2 tấn 25 yến = 2.25 tấn 3.5 m = 350 cm 15.4 km = 15400 m 24.57 m = 2457 cm
0.308 kg = 308 g 2468 kg= 24 tạ 68 kg =24.68 tạ 4056 g = 4 kg 56 g = 4.056 kg
5 tấn 45 kg = 5045 kg = 5.045 tấn 7 tạ 9 kg = 709 kg = 7.09 tạ 0.074 tấn = 74 kg = 0.74 tạ
15m4dm =15,4m
6m53cm=6,53m
16dm7cm=1,67m
3km403m=3,403km
7km7m=7,007km
9 tấn 7 yến=9,07 tấn
8 tạ 24 kg=824kg
6kg89g=6,089kg
2 tấn 25 yến =2,25 tấn
3,5m=350cm
15,4km=15400m
24,57m=2475cm
0,308kg=308g
\(15m^27dm^2=15,07m^2\)
\(5\)tấn \(25\)kg \(=\)\(5,025\)tấn
@Duy
#Hoangde