Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
⭐Hannie⭐
7 tháng 5 2022 lúc 11:12

 Don' worry. You will get used to wearing contact lenses

Knight™
7 tháng 5 2022 lúc 11:13

Don't worry. You will soon get used to (wear) contact lenses.

Tô Hà Thu
Xem chi tiết
Đại Tiểu Thư
2 tháng 12 2021 lúc 15:44

1. not used to be

☆~○Boom○~☆
2 tháng 12 2021 lúc 15:45

didn't use to ấy ạ

Trangg
2 tháng 12 2021 lúc 15:51

Viết "didn't used to be"

Tô Hà Thu
Xem chi tiết
Giang シ)
2 tháng 12 2021 lúc 17:28

Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.

My husband didn’t do housework but now he does.

- 4. My husband didn't use to do housework 

Đại Tiểu Thư
2 tháng 12 2021 lúc 17:28

My husband didn't use to do housework 

Hoàng Thế Hải
Xem chi tiết

Sử dụng '' used to '', '' be used to '' hoặc '' get used to ''và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu:

1, European dirves find it difficult to be used to driving on the left when they visit Britain.

2, See that building there? I used to go  to school there , but now it's a factory.

minh phượng
12 tháng 10 2018 lúc 14:22

1, to be used to driving

2, used to.

học tốt

minh phượng
12 tháng 10 2018 lúc 14:22

mik chỉ ghi câu trả lồi thôi nhé

còn câu để điền vô 

thì bn tự biết nhé

Life is good
Xem chi tiết
miko hậu đậu
10 tháng 4 2016 lúc 16:11

used to + V(nguyên mẫu)

Be used to + V+ing

miko hậu đậu
10 tháng 4 2016 lúc 16:12

ok tick cho mình với

miko hậu đậu
10 tháng 4 2016 lúc 16:27

CÁCH DÙNG:

-used to: +Dùng để diễn tả 1 hành động, 1 thói quen trong quá khứ mà đã chấm dứt ở hiện tại.

                 +Dùng để điễn tả 1 sự thật có trong quá khứ mà bây giờ ko còn nữa

- be used to  : +Dùng để diễn tả 1 thói quen 

 

Nguyễn Hương	Trà
Xem chi tiết
Đỗ Tuấn Phong
16 tháng 3 2022 lúc 19:24

t.anh là lịch sử:))????

Khách vãng lai đã xóa
Chung Quốc Điền
Xem chi tiết
Thu Hồng
17 tháng 12 2021 lúc 16:44

1. When I was a child, I used to dream of being an astronaut.             Khi còn nhỏ, tôi từng mơ tới việc trở thành phi hành gia.

2. I'm terribly nervous. I'm not used to speaking (speak) to a large audience.                    Mình lo lắng kinh khủng. Mình không quen với việc nói trước đám đông.

3. It took us ages to get used to living (live) in an apartment house.                          Đã mất hàng năm trời để chúng tôi quen với việc sống ở một căn hộ.

4. Lots of trains used to stop (stop) here, but not many do now.                                      Nhiều tàu lửa từng dừng đỗ ở đây, nhưng giờ thì không nhiều nữa.

5. Didn't Nick use to work (work) on a building site?                                                Nick chưa từng làm việc ở một địa điểm xây dựng sao?

6. I'll have an orange juice, please. I'm not used drinking (drink) alcohol.                     Mình sẽ uống nước ép cam. Mình không quen uống rượu.

7. David doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used to being (be) there.                David dường như chẳng quan tâm tới việc nhập viện. Mình cá là bạn ấy đã quen ở đó rồi.

8. When Laura was at college, she used to have (have) a picture of Elvis Presley on her bedroom wall.                        Khi Laura còn ở đại học, cô ấy từng có một bức hình của Elvis Presley ở trên tường của bạn ấy.

9. There used to be (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago.           từng có một rạp chiếu phim ở đây nhưng nó đã bị đóng một vài năm trước.

 

 

tất cả những động từ trong ngoặc đã được chia dạng đúng rồi; cô chưa hiểu em muốn hỏi gì lắm nhưng bài tập giúp em ôn tập về nội dung sau:

 

used to do sth: từng làm gì

be used to doing sth: quen với việc làm gì

get used to doing sth: dần quen với việc làm gì

 

tùy đằng trước là be / get hay không mà ta chia động từ theo sau ở dạng nguyên thể hoặc V-ing em nhé!

BLACKPINK - Rose
Xem chi tiết
Khinh Yên
28 tháng 12 2021 lúc 20:00

There used to be many tree-lined streets in my hometown but now there is none of them. 
My husband did not use to do housework but now he does. 
Children did not use to play with hightech devices at an early age but now they do. 
The student did not use to go to school ...
My city used to be a tourist destination but .... 
Traffic jam did not use to happen when I ...

38-Nguyễn Ngọc Minh Thư-...
Xem chi tiết
Thuy Bui
9 tháng 1 2022 lúc 16:55

1 used to go

2  used to like

3 didn't use to fancy

4 used to work

5 Did you use to catch

6 used to play

7 used to smoke

8 used to do

9 used to break

10 used to live

11 didn't use to be

12 didn't use to have

13 used to be

14 used to like

15 used to live

Lương Đại
9 tháng 1 2022 lúc 16:56

1. I (go)______used to go________to work by bus but now I drive my car to work.

2. Joe and I (like)_____used to like_________each other but now we are friends.

3. Sue (fancy)______used to fancy________rock music but now she is a fan of it.

4. My uncle (work)______used to work________as a police officer before he retired.

5. ______Did you use to catch________(you/ catch)fireflies  when you were a child?

6. I (play)_______used to play_______tennis with my friends but now I am too busy to continue.

7. My father (smoke)________used to smoke______ a lot but he gave up three years ago.

8. My brother (do)_____used to do_________the washing but now he wants to help my mon do it

9. Jane (break)_______used to break_______ the speed limit and a police officer stopped her.

10. The Smiths (live)______used to live________in the country but now they live and work in the city.

11. This doctor (be)_______didn't use to be_______famous but now everyone knows him.

12. My hometown (have)______didn't use to have________ an amusement park but the authorities have opened one.

13. My student (be)_______used to have_______ very bad at Math but now he improves a lot.

14. Jim’s brother (like)______used to like________ reading comic but he stopped reading it 1 year ago.

15. His parents (live)_______used to live_______in a small house but now they live in a big one.