các bạn giúp mình với,mai phải nộp rồi
Sục 2.24 lít CO2 vào 400ml dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0.01M thu được kết tủa có khối lượng là bao nhiêu ?
làm chi tiết và phải đúng nha
Sục 2.24 lít CO2 vào 400ml dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0.01M thu được kết tủa có khối lượng là bao nhiêu ?
Mol CO2CO2=0,1 mol
Tổng mol OHOH- = 0,4+0,01.0,4.2=0,408 mol
Tỉ lệ mol OHOH-/mol CO2CO2 =4,08>2
=>chỉ tạo muối trung hòa, OHOH- dư
=> có pt CO2CO2 +2OHOH- \rightarrow CO3CO32- +H2OH2O
0,1 mol=>0,2 mol =>0,1 mol
=>mol CO3CO3 2-=0,1 mol
Mà mol CaCa 2+ =0,004 mol=>mol CaCO3CaCO3 =0,004 mol=>m=0,4g
Mol \(CO_2\)=0,1 mol
Tổng mol \(OH\)- = 0,4+0,01.0,4.2=0,408 molTỉ lệ mol \(OH\)-/mol \(CO_2\) =4,08>2=>chỉ tạo muối trung hòa, \(OH\)- dư=> có pt \(CO_2\) +\(2OH\)- \rightarrow \(CO_3\)2- +\(H_2O\) 0,1 mol=>0,2 mol =>0,1 mol=>mol \(CO_3\) 2-=0,1 molMà mol \(Ca\) 2+ =0,004 mol=>mol \(CaCO_3\) =0,004 mol=>m=0,4gSục từ từ V lít khí CO2 vào 1.5 lít dd Ca(OH)2 0.01M nếu 0.2688 < V < 0.5824 thì khối lượng kết tủa thu dc có giả trị trong khoảng bao nhiêu ?
Có: \(\dfrac{0,2688}{22,4}< n_{CO_2}< \dfrac{0,5824}{22,4}\)
\(\Rightarrow0,012< n_{CO_2}< 0,026\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=1,5.0,01=0,015\left(mol\right)\)
Gọi số mol CO2 là a (mol)
- TH1: \(0,012< n_{CO_2}< 0,015\)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
a------->a
=> \(m_{CaCO_3}=100a\left(g\right)\)
=> 1,2 < mCaCO3 < 1,5 (1)
- TH2: \(0,015< n_{CO_2}< 0,026\)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
0,015--->0,015--->0,015
CaCO3 + CO2 + H2O --> Ca(HCO3)2
(a-0,015)<-(a-0,015)
=> \(n_{CaCO_3}=0,015-\left(a-0,015\right)=0,03-a\left(mol\right)\)
=> \(0,004< n_{CaCO_3}< 0,015\)
=> \(0,4< m_{CaCO_3}< 1,5\) (2)
- TH3: Nếu \(n_{CO_2}=0,015\left(mol\right)\)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
0,015-->0,015
=> \(m_{CaCO_3}=0,015.100=1,5\left(g\right)\) (3)
(1)(2)(3) => \(0,4< m_{CaCO_3}\le1,5\)
\(0,2688< V< 0,5828\\ \Leftrightarrow0,012< n_{CO_2}< 0,026\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,01.1,5=0,015\left(mol\right)\)
+) Nếu \(n_{CO_2}=0,012\left(mol\right)\)
Xét \(T=\dfrac{0,015}{0,012}=1,25\) => Tạo muối CaCO3 và Ca(OH)2 dư
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
0,012---->0,012
\(\rightarrow m_{CaCO_3}=0,012.100=1,2\left(g\right)\left(1\right)\)
+) Nếu \(n_{CO_2}=0,026\left(mol\right)\)
Xét \(T=\dfrac{0,015}{0,026}=\dfrac{15}{26}\) => Tạo muối \(CaCO_3,Ca\left(HCO_3\right)_2\)
PTHH:
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
0,015------->0,015--->0,015
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
0,011<----0,011
\(\rightarrow m_{CaCO_3}=\left(0,015-0,011\right).100=0,4\left(g\right)\left(2\right)\)
\(\rightarrow1,2>m_{\downarrow}>0,4\)
hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dd NaOH aM thì thu đc dd X . cho từ từ có khuấy đều 150ml dd HCl 1M vào X thu đc dd Y và 2,24 lít khí ở đktc . cho Y td với dd Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 15g kết tủa. xác định a?
giúp mk vớiiiiiii
Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M , hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng là
A. 1g
B. 1,2g
C. 2g
D. 2,8g
Đáp án : A
Dung dịch A có: NaOH : 0,5 mol
=> OH- = 0,52 mol
Ca(OH)2 : 0,01 mol
=> Ca2+ = 0,01 mol
Ta thấy :
1 < k = nOH- / nCO2 = 0,52/0,5 = 1,04 < 2
=> tạo 2 ion CO32- và HCO3-
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O (1)
x 2x x
CO2 + OH- → HCO3-
y y y
Ta có :
x + y = 0,5 (4)
2x + y = 0,52 (5)
Giải (4) ,(5) ta được x = 0,02 ; y = 0,48
Thep phản ứng (1) => n CO32- = x = 0,02 mol
Phương trình ion :
Ca2+ + CO32-→ CaCO3↓
0,01 0,01
=> m ↓ = 0,01 . 100 = 1g
=> Đáp án A
* Các bạn có thể áp dụng CT:
nCO3(2-) = nOH- - nCO2
=> nCO3(2-)= 0,02 mol
=> nCacO3 = nCa2+ = 0,01
=> mCaCO3 = 1g
Hấp thụ 4.48 lít CO2 vào 0.5 lít hỗn hợp NaOH 0.4M và Ca(OH)2 0.01M thu được dung dịch X . lấy 1/2 X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa và dung dịch Y . tính m và khối lượng kim loại muối khan thu được khi cô cạn Y
giải giúp mình bài này mà khồng pt ion
Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7.84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là?
kh dùng pt ion thì dùng pt thường cũng đc nhỉ
nNaOH = 0,2 (mol)
nCa(OH)2 = 0,1 (mol)
nCO2 = 0,35 (mol)
PTHH : CO2 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + H2O
0,1<--------0,1 -----------> 0,1 (mol)
CO2 + 2NaOH -----------> Na2CO3 + H2O
0,1<-----0,2---------------> 0,1 (mol)
CO2 + Na2CO3 + H2O----------> 2NaHCO3
0,1<--- 0,1 --------------------> 0,2 (mol)
CO2 + CaCO3 + H2O -------> Ca(HCO3)2
0,05 ---> 0,05 ---------------> 0,05 (mol)
=> nCaCO3 thu được = 0,1 - 0,05 = 0,05 (mol)
=> mCaCO3 = 0,05.100 = 5 (g)
Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M. Dẫn 24,6 lít khí CO2 ( đo ở 0,5atm và 27 độ c) vào 500ml dd A. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Xác định khối lượng kết tủa thu được khi dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ca(OH)2 1M?
A. 30 gam
B. 40 gam
C. 35 gam
D. 45 gam
Đáp án A
nCO2= 6,72/22,4= 0,3 mol;
nCa(OH)2= 0,4.1= 0,4 mol
Sau phản ứng thu được muối trung hòa CaCO3
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Ta có: 0,3 < 0,4 nên CO2 phản ứng hết, Ca(OH)2 còn dư
Ta có: nCaCO3= nCO2= 0,3 mol → mCaCO3= 0,3.100= 30,0 gam
Hấp thụ 4.48 lít CO vào 0.5 lít hỗn hợp NaOH 0.4 M và Ca(OH)2 0.01M thu được dung dịch X . lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa và dung dịch Y. tnhs m và khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng