Giá trị của biểu thức 16 x8 -16x2 phần 12+4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16 x 2 – 8 x
A. 5
B. -5
C. 8
D. - 1 4
Ta có
B = 4 – 16 x 2 – 8 x = 5 – ( 16 x 2 + 8 x + 1 ) = 5 – [ ( 4 x ) 2 + 2 . 4 x . 1 + 1 2 ] = 5 – ( 4 x + 1 ) 2
Nhận thấy 4 x + 1 2 ≥ 0; Ɐx
=> 5 – 4 x + 1 2 ≤ 5
Dấu “=” xảy ra khi 4 x + 1 2 = 0 ó x = - 1 4
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 - 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:
A.-4 B.16 C. -10 D. 10
Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x5 - 3) x (x3 + 2) - x8 - 2x5 tại x= -1/3 là:
A. -1/9 B. 1/9 C.9 D.-9
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 - 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:
A.-4 B.16 C. -10 D. 10
Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x5 - 3) x (x3 + 2) - x8 - 2x5 tại x= -1/3 là:
A. -1/9 B. 1/9 C.9 D.-9
Bài 1.Tính giá trị biểu thức:
a) A = a(b+3)-b(3+b tại a=2003;b=1997
b) C = xy(x+y)-2x-2y tại xy=8;x+y=7
Bài 2.Tìm x, biết:
a) x4-16x2=0 b) x8+36x4=0
Bài 2:
a: \(x^2\left(x^2-16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
b: \(x^8+36x^4=0\)
\(\Leftrightarrow x^4=0\)
hay x=0
a(b+3)-b(3+b)
=(3+b)(a-b)
Thay số, có: (3+1997).(2003-1997)
= 2000.6 =12000
xy(x+y)-2x-2y
xy(x+y)- 2(x+y)
(x+y).(xy-2)
Thay số, co: 7. (8-2)
7.4=28
tính giá trị của biểu thức
C=4^9.36+64^4 / 16^4.100
D=4^6.3^4.9^5 / 16^12
Câu 1.giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16.
Câu 2. Giá trị của x trong biểu thức là
A. -2.
B. -42.
C. 2.
D. 3.
Câu 3. Ba phần tư của một giờ bằng
A. 75 phút.
b. 30 phút.
C. 45 phút .
D. 0,75 phút.
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Một điểm C nằm giữa A và B sao cho BC = 2cm. Khi đó đoạn thẳng AC có độ dài là
A. 8cm.
B. 4cm.
C. 3cm.
D. 2cm.
Câu 5. Khi nào thì góc ?
A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
D. Khi Ox là tia phân giác của góc .
Câu 6. Hưởng ứng chương trình trồng 1 tỷ cây xanh với thông điệp “Vì một Việt Nam xanh” của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc, học sinh hai lớp 6A và 6B đều tham gia trồng cây và mỗi em trồng được 3 cây. Biết rằng 60% số cây trồng được của lớp 6A là 81 và 75% số cây trồng được của lớp 6B là 90. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây và mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 7. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho
1. Tính:
2. Tia On là tia phân giác của không? Vì sao?
Câu 8. 1. Tìm 3 phân số, biết rằng các phân số đó lớn hơn đồng thời nhỏ hơn
2. Ông Cường chạy xe máy trên quốc lộ 1A. Lúc 8 giờ sáng, ông thấy đồng hồ tốc độ chỉ 78987. Ông nhận thấy đọc xuôi hay đọc ngược vẫn như nhau. Hai giờ sau, ông xem lại thì con số mới cũng có tính chất đó. Biết rằng vận tốc của ông không vượt quá 80km/h. Hỏi vận tốc trung bình trên quãng đường đã đi là bao nhiêu? cảm ơn nhiều
tách ra thành mấy dòng ik
khó nhìn quá
Tính giá trị của biểu thức:
A = 16 − 9 B = 1 2 − 3 + 1 2 + 3
A = 16 − 9 = 4 − 3 = 1 B = 1 2 − 3 + 1 2 + 3 = 2 + 3 + 2 − 3 = 4
Tính giá trị biểu thức: 3 phần 4 nhân 8 phần 9 nhân 15 phần 16 nhân đến 9999 phần 10000
\(\frac{3}{4}\cdot\frac{8}{9}\cdot\frac{15}{16}\cdot....\cdot\frac{9999}{10000}\) Dạng tổng quát:
Bạn dùng máy tính casio bấm là ra kết quả liền. Kết quả là: \(\frac{101}{200}\)
tính giá trị biểu thức b
B= 2 x8^4 x27^2+4x6^9 trên 2^7x6^7+2^7x40x9^4
\(B=\dfrac{2\cdot8^4\cdot27^2+4\cdot6^9}{2^7\cdot6^7+2^7\cdot40\cdot9^4}\)
\(B=\dfrac{2\cdot\left(2^3\right)^4\cdot\left(3^3\right)^2+2^2\cdot2^9\cdot3^9}{2^7\cdot2^7\cdot3^7+2^7\cdot2^2\cdot10\cdot\left(3^2\right)^4}\)
\(B=\dfrac{2\cdot2^{12}\cdot3^6+2^{11}\cdot3^9}{2^{14}\cdot3^7+2^9\cdot10\cdot3^8}\)
\(B=\dfrac{2^{11}\cdot2^2\cdot3^6+2^{11}\cdot3^6\cdot3^3}{2^{11}\cdot2^3\cdot3^6\cdot3+\dfrac{2^{11}}{2^2}\cdot10\cdot3^6\cdot3^2}\)
\(B=\dfrac{\left(2^{11}\cdot3^6\right)\left(2^2+3^3\right)}{\left(2^{11}\cdot3^6\right)\left(2^3\cdot3\right)+2^{11}\cdot\dfrac{1}{2^2}\cdot10\cdot3^6\cdot3^2}\)
\(B=\dfrac{\left(2^{11}\cdot3^6\right)\left(2^2+3^3\right)}{\left(2^{11}\cdot3^6\right)\left(2^3\cdot3+\dfrac{1}{2^2}\cdot10\cdot3^2\right)}\)
\(B=\dfrac{2^2+3^3}{2^3\cdot3+\dfrac{1}{2^2}\cdot10\cdot3^2}\)
\(B=\dfrac{4+27}{8\cdot3+\dfrac{1}{4}\cdot10\cdot9}\)
\(B=\dfrac{31}{24+\dfrac{1}{4}\cdot90}\)
\(B=\dfrac{31}{24+\dfrac{45}{2}}\)
\(B=\dfrac{31}{\dfrac{48}{2}+\dfrac{45}{2}}\)
\(B=\dfrac{31}{\dfrac{93}{2}}\)
\(B=31\div\dfrac{93}{2}\)
\(B=31\times\dfrac{2}{93}\)
\(B=\dfrac{2}{3}\)
Câu 21: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
A. M > N B. M < N C. M = N D. M = N – 1
Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x
A. 5 B. -5 C. 8 D.-8
Câu 23: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 9 B. x = 10 C. x = 11 D.x = 12
Câu 24: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y C. 5xy D. 15xy2
Câu 25: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
A. 3y2 + 2xy – x2 B. 3y2 + 2xy + x2 C. 3y2 – 2xy – x2 D. 3y2 + 2xy
Câu 21: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
A. M > N B. M < N C. M = N D. M = N – 1
Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x
A. 5 B. -5 C. 8 D.-8
Câu 23: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 9 B. x = 10 C. x = 11 D.x = 12
Câu 24: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y C. 5xy D. 15xy2
Câu 25: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
A. 3y2 + 2xy – x2 B. 3y2 + 2xy + x2 C. 3y2 – 2xy – x2 D. 3y2 + 2xy