Chỉ ra các axit trong dòng hoá chất sau :
N2O, H3SO4, No, PH3, NaCl, H3PO4, HF, HCl, HNO3, CO2
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các axit?
A. HCl, NaCl, HNO3, H2S
B. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3
C. HNO3, H2S, K2SO4, HCl
D. H2S, Ca(HCO3)2, H3PO4, HCl
Câu 8. a/ Tính hóa trị của các nguyên tố C, N, Cl, Fe trong các công thức hóa học sau: CO, N2O3, HCl, Fe2O3
b/ Xác định nhanh hóa trị của các NTHH trong các hợp chất sau: CO2, NO, NO2, N2O, N2O5, , NaCl, Al2O3, Fe(NO3)3, H2SO4, H3PO4, Zn(OH)2, Fe2(SO4)3. Na2S, NaHCO3. HCl; Ba(OH)2; Na2SO4; K3PO4 ; Ca(HCO3)2; Mg(H2PO4)2
Về cách làm bạn xem lại GV hướng dẫn ở lớp, mình cho kết quả. Bạn check cho tiện nha!
a) C(II), N(III), Cl(I), Fe(III)
b) CO2 : C(IV), O(II)
NO: N(II), O(II)
NO2: N(IV), O(II)
N2O: N(I), O(II)
N2O5 : N(V), O(II)
NaCl: Na(I), Cl(I)
Al2O3: Al(III), O(II)
Fe(NO3)3: Fe(I), N(V), O(II), Fe(III)
H2SO4: H(I), S(VI), O(IV)
H3PO4: H(I), P(V), O(II)
Zn(OH)2: Zn(II), O(II), H(I)
Fe2(SO4)3: Fe(III), S(VI), O(II)
HCl: H(I), Cl(I)
Na2S: Na(I), S(II)
Ba(OH)2: Ba(II), O(II), H(I)
NaHCO3: Na(I), H(I), O(II), C(IV)
Na2SO4: Na(I), S(VI), O(II)
K3PO4: K(I), P(V), O(II)
Ca(HCO3)2: Ca(II), H(I), O(II), C(IV)
Mg(H2PO4)2: Mg(II), H(I), P(V), O(II)
Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Chỉ dùng thêm Cu và một muối tuỳ ý hãy nhận biết các hoá chất bị mất nhãn trong các lọ đựng từng chất sau: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
Ta có \(Cu\) vào mẫu thử thì ta thấy:
- \(HNO3\) tạo khí màu nâu
- \(H_2SO_4\) tạo ra khí mùi khó chịu
- \(HCl\) và \(H_3PO4\) không PƯ ( Gọi đây là 1)
Cho dung dịch \(BaCl_2\) vào 1 ta có:
- \(H_3PO4\) tạo kết tủa
- \(HCl\) không PƯ
Tham khảo nhé !
Câu 15:Viết công thức điện tửvà công thức cấu tạocủa các hợp chất sau:
a.CH4, SiH4, NH3, PH3, H2O, H2S, HF, HCl.
b.SiF4, PCl3, PCl5.
c.NH4+,PH4+, H3O+.
d.CO, CO2, N2O3, N2O5, SO2, SO3, Cl2O.
e.H2CO3,HNO2, HNO3, H3PO4, H2SO3, H2SO4.
f.HCO3−, CO32−,NO2−, NO3−, HSO3−, SO32−, SO42−
cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa sau
1,C +H2SO4->C02+SO2 +H2O
2,P +HNO3 ->H3P4O +NO2 +H20
3, PH3 +O2 ->P2O5+H2O
4,NH3 +O2 ->NO+H2O
5,SO2+Br2 +H2O -> HBr +H2SO4
6, KClO3+C -> KCl +CO2
7, P +HNO3 +H2O -> H3PO4 +NO
8,PH3+O2 -> P2O5 +H2O
9, CH4 +O2 -> CO2+ H2O
1,C +2H2SO4->C02+2SO2 +2H2O
2,P +5HNO3 ->H3P4O +5NO2 +H20
3, 2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
4,4NH3 +5O2 ->4NO+6H2O
5,SO2+Br2 +2H2O -> 2HBr +H2SO4
6, 2KClO3+3C -> 2KCl +3CO2
7, 3P +5HNO3 +2H2O -> 3H3PO4 +5NO
8,2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
9, CH4 +2O2 -> CO2+ 2H2O