Cho tam giác PQR có góc R tù, góc P bằng \(18^0\), trên cạnh PR lấy điểm T sao cho góc \(\widehat{PTQ}=150^0\), biết cạnh RT=5, TQ=8. Hãy tính
a) Độ dài cạnh PT
b) Diện tích tam giác PQR
CHo góc QPt = 18 độ , PTQ = 150 độ , QT = 8 cm , TR= 5 cm
a, Tính PT
b, Diện tích tam giác PQR
Cho tam giác PQR cân tại P. Trên cạnh PQ vẽ T sao cho QT = 2PT. Vẽ QG vuông góc với RT. Gọi M là trung điểm của PG. Tính góc PMQ.
Cho tam giác PQR cân tại P. Trên cạnh PQ vẽ T sao cho QT = 2PT. Vẽ QG vuông góc với RT. Gọi M là trung điểm của PG. Tính góc PMQ.
Câu 4 : Cho hình tam giác ABC có góc A là góc vuông có AB = 15cm ; AC có độ dài bằng 6/5 độ dài cạnh AB ; P là một điểm AB sao cho AP . Trên cạnh AC lấy điểm Q sao cho CQ = 1/3 CA.
A, Tính diện tích tam giác ABC. B, Tính diện tích tam giác CPB. C, Tính diện tích tam giác BAQ. D, Tính diện tích tứ giác BPQC.Cho hình 21.
Biết \(\widehat{QPT}=18^0;\widehat{PTQ}=150^0;QT=8cm;TR=5cm\). Hãy tính :
a) PT
b) Diện tích tam giác PQR
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Kẻ QS⊥PR
Ta có : \(\widehat{QTS}=180^0-\widehat{QTP}=180^0-150^0=30^0\)
Trong tam giác vuông QST, ta có:
\(QS=QT.sinQTS=8.sin30^0=4\left(cm\right)\)
\(TS=QT.cosQTS=8.cos30^0\sim6,928\left(cm\right)\)
Trong tam giác vuông QSP, ta có:
\(SP=QS.cotQPS=4.cot18^0=12,311\left(cm\right)\)
\(PT=SP-TS\sim12,311-6,928\sim5,383\left(cm\right)\)
b) Ta có:
\(S_{QPR}=\frac{1}{2}.QS.PR=\frac{1}{2}.QS.\left(PT+TR\right)\sim\frac{1}{2}.4.\left(5,383+5\right)\sim20,766\left(cm^2\right)\)
Cho hình tam giác ABC vuông góc tại a biết độ dài cạnh AB bằng 46 cm và AC = 2/5 AB a Tính diện tích tam giác ABC b cạnh trên cạnh ac lấy điểm M cho sao AM = 1/4 AC trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = NC tính diện tích hình tam giác AMN?
a) Cho tam giác ABC = tam giác PQR . Biết Q =55 độ,3A= 2C . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác trên.
b) Cho tam giác ABC= tam giác RST . Biết 3BC= 5AB ; ST-RT=10cm . Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác trên.
\(a,\Delta ABC=\Delta PQR\\ \Rightarrow\widehat{Q}=\widehat{B}=55^0\\ \Rightarrow\widehat{A}+\widehat{C}=180^0-\widehat{B}=125^0\\ 3\widehat{A}=2\widehat{C}\Rightarrow\dfrac{\widehat{A}}{2}=\dfrac{\widehat{C}}{3}=\dfrac{\widehat{A}+\widehat{C}}{2+3}=\dfrac{125^0}{5}=25^0\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\widehat{A}=50^0\\\widehat{C}=75^0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\widehat{P}=\widehat{A}=50^0\\\widehat{R}=\widehat{C}=75^0\end{matrix}\right.\)
\(b,\text{Đề thiếu}\)
a) \(\widehat{A}\)+\(\widehat{C}\)= 180-55=1250
\(\widehat{A}\)=\(\widehat{P}\)=125:5x3=750
\(\widehat{C}\)=\(\widehat{R}\)=180-55-75=500
b) đề bài có thiếu ko:v
1)So sánh các cạnh của Tam giác ABC biết A= 80° B=40°
2)Sosánh các cạnh của Tam giác PQR biết P = 70° R= 50°
3) Cho tam giác ABC vuông tại A , điểm K nằm giữa A và C . So sánh độ dài BK và BC
4) cho tam giác MNP vuông tại N . Trên tia đối của tia PN lấy điểm Q . So sánh độ dài MP và MQ
5) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB < AC . Kẻ BD vuông góc với AC tại D , CD vuông góc với AB tại E . Gọi H là giao điểm của BC và CE . So sánh độ dài của HB và HC
Cho tam giác ABC góc A là góc góc vuông; độ dài cạnh bằng AB bằng 4 cm, dộ dài cạnh AC bằng 5/4 cạnh AB.
a. Tính diện tích hình tam giác ABC.
b. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho đoạn AD bằng 1 cm. Từ D kẻ dường thẳng song song với Ac cắt BC tại E. Tính diện tích hình tam giác BDE.