Cho m(g) FeO,Fe2O3,Fe3O4 có số mol FeO bằng số mol Fe2O3 tác dụng đủ 200 (ml) dung dịch HCl 2(M). xác định m
Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm F e O , F e 3 O 4 , F e 2 O 3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M chứa H C l , H 2 S O 4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol
B. 1,5 mol
C. 1,8 mol
D. 1,0 mol
Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong số đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X, Sục khí Clo vào dung dịch X đến khi phản ứng xong được dung dịch Y, Cô cạn dd Y được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 32,15 B. 33,33 C. 35,25 D. 38,66vv
qui đổi thành Fe3O4--->n(Fe3O4)=0,06 mol
Fe3O4 +4H2SO4----->FeSO4+Fe2(SO4)3+4H2O
0,06----------------------0,06------0,06
6FeS04+3Cl2----->2FeCl3+2Fe2(SO4)3
0,06-----------------0,02-------0,02
m=0,02.162,5+(0,02+0,06).400+35,25
Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3). Hòa tan 4,64 gam A trong dung dịch H2SO4 loãng dư được 200 ml dung dịch X. Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,1M cần thiết để chuẩn độ hết 100 ml dung dịch X?
A. 0,1l
B. 0,12l
C. 0,2l
D.0,24l
Đáp án C
Vì số mol của FeO bằng số mol của Fe2O3 nên ta coi hỗn hợp là Fe3O4
Ta có:
Fe3O4 +4H2SO4 → FeSO4 +Fe2(SO4)3 +4H2O
0,02 0,02
Trong 100 ml X sẽ có 0,01 mol FeSO4 nên:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
→ nKMnO4 = 0,02 mol → VKMnO4 = 0,02/0,1 = 0,2 l
Để hòa tan hoàn toàn 2,32g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá của V là:
A. 0,08 lít
B. 0,16 lít.
C. 0,18 lít.
D. 0,23 lít.
Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 (với số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCL dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được m gam kết tủa. Xác định m?
cho 4,64 gam hỗn hợp chứa FeO,Fe3O4,F2O3 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dihcj HCl 1M thu được dung dịch X.
a) tính thể tích dung dịch HCl cần dùng cho phản ứng trên
b) cố cạn dung dịch X thu được m gam muối khan . tính m
Vì số mol FeO bằng Fe2O3.
\(FeO+Fe_2O_3\rightarrow Fe_3O_4\)
Quy đổi hỗn hợp chỉ gồm Fe3O4.
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(\Rightarrow n_{Fe3O4}=\frac{4,64}{56.3+16.4}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=8n_{Fe3O4}=0,16\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{HCl}=\frac{0,16}{1}=0,16\left(l\right)\)
Theo phản ứng: \(n_{H2O}=\frac{1}{2}n_{HCl}=0,08\left(mol\right)\)
BTKL:
\(m_{Fe3O4}+m_{HCl}=m_{muoi}+m_{H2O}\)
\(=4,64+0,16.36,5=m_{muoi}+0,08.18\)
\(\Rightarrow m_{muoi}=9,04\left(g\right)\)
Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,08
B. 0,18
C. 0,23
D. 0,16
Để hoàn tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23
B. 0,18
C. 0,08
D. 0,16
Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23
B. 0,18
C. 0,08
D. 0,16