Cho \(x+\frac{1}{x}=a\)
Tính giá trị các biểu thức theo a .
A = \(x^2+\frac{1}{x^2}\)
B = \(x^3+\frac{1}{x^3}\)
C = \(x^5+\frac{1}{x^5}\)
D = \(x^6+\frac{1}{x^6}\)
E = \(x^{13}+\frac{1}{x^{13}}\)
Cho biểu thức P=\(\frac{x+2}{x+3}-\frac{5}{x^2+x-6}+\frac{1}{2x}\)
a Tính giá trị biểu thức P khi x^2 -9 =0
điều kiện xác định của phân thức là x khác 0 và x khác -3
nên bạn nhập phân thức vào máy rồi thay x =3 ta có P =1/6
điều kiện xác định là x = 3 và x = -3 thay các giá trị của x mà mk ns vào biểu thức là ra thôi k khó
Cho biểu thức : A=\(\frac{2\sqrt{x}-9}{x-5\sqrt{x}+6}-\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}-\frac{2\sqrt{x}+1}{3-\sqrt{x}}\)
a, Rút gọn A
b,Tìm các giá trị của x để A <1
c,Tìm các giá trị nguyên của x sao cho A nguyên
Cho biểu thức P= \(\frac{x+2}{x+3}+\frac{5}{x^2+x-6}+\frac{1}{2x}\)
a, Rút gọn p
b,Tính giá trị của P khi x^2-9 = 0
c, Tìm các gì trị nguyên của x để P cũng có là Gía trị nguyên
Cho \(x+\frac{1}{x}=a\) Tính giá trị biểu thức theo a
A = \(x^2+\frac{1}{x^2}\)
B \(x^3+\frac{1}{x^3}\)
C = \(x^5+\frac{1}{x^5}\)
a)Ta có:a2=(x+1/x)2=x2+2+1/x2
=>A=x2+1/x2=a2-2
b)Ta có:a(a2-2)=(x+1/x)(x2+1/x2)=x3+1/x3+x+1/x
=>B=x3+1/x3=a(a2-2)-x-1/x=a(a2-2)-a=a(a2-3)
c)Ta có:(a2-2).a(a2-3)-a=(x2+1/x2)(x3+1/x3)-x-1/x=x5+1/x5+x+1/x-x-1/x=x5+1/x5=C
a)x^2+1/x^2=x^2+2+1/x^2-2=(x+1/x)^2-2=a^2-2
b) (x+1/x)^3-3x-3/x=a^3-3(x+1/x)=a^3-3a
c) minh dang nghi
Bài 1 : Cho hai số x,y thỏa mãn đẳng thức :
\(\left(x+\sqrt{x^2+2011}\right)\times\left(y+\sqrt{y^2+2011}\right)=2011\)TÌm x+y .
Bài 2 : Cho x>0,y>0 và \(x+y\ge6\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
\(P=3x+2y+\frac{6}{x}+\frac{8}{y}\)
Bài 3 : Cho các số thực x,a,b,c thay đổi , thỏa mạn hệ :
\(\hept{\begin{cases}x+a++b+c=7\\x^2+a^2+b^2+c^2=13\end{cases}}\)TÌm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của x .
Bài 4 : Cho các số dương a,b,c . Chứng minh :
\(1< \frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+c}+\frac{c}{c+a}< 2\)
Bài 5: Cho x,y là hai số thực thỏa mãn :(x+y)2+7.(x+y)+y2+10=0 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A=x+y+1
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức : \(P=\frac{x^4+2x^2+2}{x^2+1}\)
Bài 7 : CHo các số dương a,b,c . Chứng minh bất đẳng thức :
\(\frac{a+b}{c}+\frac{b+c}{a}+\frac{c+a}{b}\ge4\times\left(\frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}\right)\)
neu de bai bai 1 la tinh x+y thi mik lam cho
đăng từng này thì ai làm cho
We have \(P=\frac{x^4+2x^2+2}{x^2+1}\)
\(\Rightarrow P=\frac{x^4+2x^2+1+1}{x^2+1}\)
\(=\frac{\left(x^2+1\right)^2+1}{x^2+1}\)
\(=\left(x^2+1\right)+\frac{1}{x^2+1}\)
\(\ge2\sqrt{\frac{x^2+1}{x^2+1}}=2\)
(Dấu "="\(\Leftrightarrow x=0\))
Vậy \(P_{min}=2\Leftrightarrow x=0\)
Bài 1: Cho phân thức: \(\frac{3x^2+6x+12}{x^3-8}\)
Tìm điều kiện của x để phân thức được xác địnhRút gọn phân thức Tính giá trị của phân thức sau khi thu gọn với x = \(\frac{4001}{2000}\) Bài 2: Cho biểu thức sau:
A = \(\left(\frac{1}{x-1}-\frac{x}{1-x^3}.\frac{x^2+x+1}{x+1}\right):\frac{2x+1}{x^2+2x+1}\)
cho biểu thức
P=\(\left(\frac{9}{x^3-9x}+\frac{1}{x+3}\right):\left(\frac{x-3}{x^2+3x}-\frac{x}{3x+9}\right)\)
( \(x\ne\pm3;x\ne0\))
a, rút gọn biểu thức P
b, tính giá trị của P tại I x-2 I = 1
c, tìm x để P=2/3
d, tìm x để A nguyên
Cho P= \(\left(1-\frac{\sqrt{3}}{x-9}+\frac{3}{\sqrt{x}-3}\right):\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
a, Rút gọn biểu thức P
b, Tính giá trị P khi x=\(11+6\sqrt{2}\)
c, Tìm x để P nguyên
Tìm x để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất - giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu ?
a) A = |x+\(\frac{2}{3}\)|
b) B = |x|+\(\frac{1}{2}\)
c) C = |x-\(\frac{1}{2}\)|+3
d) D = |x-\(\frac{2}{3}\)|-4
e) E = |x-\(\frac{2}{3}\)|-4+\(\frac{1}{2}\)
f) F = |x-5|+ |x-4|
\(A=\left|x+\frac{2}{3}\right|\)
Ta có: \(\left|x+\frac{2}{3}\right|\ge0\forall x\)
\(A=0\Leftrightarrow\left|x+\frac{2}{3}\right|=0\Leftrightarrow x=-\frac{2}{3}\)
Vậy \(A_{min}=0\Leftrightarrow x=-\frac{2}{3}\)
\(B=\left|x\right|+\frac{1}{2}\)
Ta có: \(\left|x\right|\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow\left|x\right|+\frac{1}{2}\ge\frac{1}{2}\forall x\)
\(B=\frac{1}{2}\Leftrightarrow\left|x\right|=0\Leftrightarrow x=0\)
Vậy \(B_{min}=\frac{1}{2}\Leftrightarrow x=0\)
Câu c,d tương tự
P/S tất cả những bài trên chỉ tìm được min, ko tìm được max.