Tìm từ khác trọng âm
2.
A. garden
B. summer
C. support
D. planet
3.
A. jungle
B. stranger
C. culture
D. success
trọn từ khác loại vaf giaỉ thích
4. A. nicely | B. badly | C. friendly | D. angrily |
5. A. building | B. summer | C. colour | D. tired |
4. C vì friendly là adj, 3 đáp án kia là adv
5. D vì tired là adj, 3 đáp án kia là noun
4. C (3 cài kia chỉ trạng từ còn cái này chỉ tính từ)
5. D (3 cái kia chỉ dang từ còn cái này chỉ tính từ)
P/s nhớ tick cho mình. Thanks bạn
4. A. nicely | B. badly | C. friendly | D. angrily |
5. A. building | B. summer | C. colour | D. tired |
Bạn lên từ điển mà tra nhé, có phần phát âm ấy. Như này nè: cannon /ˈkænən/. Chỗ có dấu ' ở phía trước là trọng âm đó. Ở trường hợp này, "can" trong "cannon" là trọng âm.
Hãy nghe và click vào từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại
1 A. cannonB. chaosC. cultureD. direct
2 A. EasterB. festiveC. renameD. harvest
3 A. highlightB. enjoyC. reverseD. review 4
A. investB. majorC. performD. machine
5 A. leatherB. acc... (Thiếu đề)
1.Các từ in đậm trong câu nói sau đây dùng loại từ nào?
Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
A. Từ đồng nghĩa | B. Từ trái nghĩa | C. Từ nhiều nghĩa | D. Từ đồng âm |
2. Từ đồng âm và từ nhiều ngĩa có điểm giống và khác nhau. Chọn những ý trả lời đúng.
A. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều thuộc loại từ đa nghĩa.
B. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều có hình thức âm thanh giống nhau.
C. Từ đồng âm nghĩa khác xa nhau còn từ nhiều nghĩa có các nét nghĩa liên quan đến nhau.
D. Từ đồng âm nghĩa khác xa nhau còn từ nhiều nghĩa có nghĩa bao trùm lên nhau.
1.D 2.B. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều có hình thức âm thanh giống nhau.
1, Tìm từ có trọng âm khác :
A, pollution B, important C, dangerous D, develop
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
17. A. toothpaste B. sandwich C. cartoon D. chocolate
18. A. aerobics B. activity C. badminton D. apply
19. A. visit B. unload C. receive D. correct
20. A. police B. gymnast C. teacher D. farmer
21. A. different B. dangerous C. difficult D. delicious
17C
18B
19A
20A
21D
cho mình 5 sao nhé bạn ^^
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
9. A. homework B. breakfast C. between D. bookshelf
10. A. banana B. buffalo C. favorite D. beautiful
Tìm từ có trọng âm khác với từ còn lại
1. A. embarrased B.surprised C.dangerous D.environment
2. A.scientist B.importance C.happiness D.sensibly
3. A.creature B.creative C.explore D.recycle
4. A.harmful B.italy C.endangered D.beautiful
5. A.friendliness B.magazine C.engineer D.exploration
1. A. embarrased B.surprised C.dangerous D.environment
2. A.scientist B.importance C.happiness D.sensibly
3. A.creature B.creative C.explore D.recycle
4. A.harmful B.italy C.endangered D.beautiful
5. A.friendliness B.magazine C.engineer D.exploration
/ Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
10. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
11. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
12. A. brother B. student C. doctor D. arrive
13. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
14. A. stereo B. family C. engineer D. difficult
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
10. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
11. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
12. A. brother B. student C. doctor D. arrive
13. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
14. A. stereo B. family C. engineer D. difficult
1. A.classmate B.greeting C.morning D.afternoon
2.A.open B. armchair C.teacher D.pencil
3.A.brother B.student C.doctor D.arrive
4.A.apartment B.motorbike C.telephone D.volleyball
5.A.stereo B.family C.engineer D.difficult