Cây trồng phổ biến ở Ô-xtrây-li-a là
Lúa mì, ngô, cây ăn quả cận nhiệt
Lúa mì, mía, cây ăn quả cận nhiệt
Cà phê, lúa mì, mía
Cao su, mía, lúa mì
cây trồng phổ biến ở các nước phía nam Xahara là
A. lúa mì B. ô lưu
C. lạc, bông, ngô D. cây ăn quả cận nhiệt đới
cây trồng phổ biến ở các nước phía nam Xahara là
A. lúa mì B. ô lưu
C. lạc, bông, ngô D. cây ăn quả cận nhiệt đới
Cây trồng phổ biến ở châu Âu là
lúa mì, ngô, bông, đậu tương
cà phê, mía, bông, chuối
lúa mì, củ cải, ngô, cam, nho
lúa gạo, ngô, bông, cà phê
Cây trồng phổ biến ở châu Âu là:
lúa mì, củ cải, ngô, cam, nho
Câu 3.Các loại cây nào sau đây được trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á?
A. Lúa mì, lúa gạo, bông, chè.
B. Lúa gạo, cao su, cà phê, cọ dầu.
C. Lúa gạo, ngô, chà là, chè.
D. Ngô, lúa mì, chè, đậu tương
12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:
A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi
13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:
A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả B. Sinh sản hữu tính
C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
14. Rêu là thực vật bậc cao vì:
A. Có diệp lục, sống dưới nước B. Có mạch dẫn, sống dưới nước
C. Sống ở nước có rễ, thân, lá D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá
15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là:
A. Sống ở trên cạn B. Có đủ rễ, thân, lá
C. Sinh sản bằng hạt D. Có hoa, có hạt nằm trong quả
16. Lông hút của rễ có chức năng là:
A. Dẫn truyền B. Làm cho rễ dài ra
C. Che chở cho đầu rễ D. Hấp thụ nước và muối khoáng
17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa
C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà Lan
18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản hữu tính D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
19. Cây trồng có nguồn gốc từ?
A. Cây hoang dại B. Cây hoang dại, cây nhập ngoại
C. Cây nhập ngoại D. Cây do lai tạo
20. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử là:
A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần
21. Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:
A. Có nhiều cây to và sống lâu năm B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, có hạt nằm trong quả. D. Có hạt nằm trên lá noãn hở
22. Vai trò của các chất hữu cơ do thực vật chế tạo là:
A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất.
B. Cung cấp thức ăn cho động vật, người
C. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, làm thuốc; cung cấp thức ăn cho động vật, con người
23. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ?
A. Cau B. Lúa C. Ngô D. Lạc
24. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh
C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ D. Nhụy
25. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở cây Một lá mầm?
A. Rễ chùm, gân lá hình song song B. Rễ cọc, gân lá hình mạng
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Rễ cọc, số cánh hoa 4 hoặc 5
14. Rêu là thực vật bậc cao vì:
A. Có diệp lục, sống dưới nước B. Có mạch dẫn, sống dưới nước
C. Sống ở nước có rễ, thân, lá D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá
18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản hữu tính D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là:
A. Sống ở trên cạn B. Có đủ rễ, thân, lá
C. Sinh sản bằng hạt D. Có hoa, có hạt nằm trong quả
16. Lông hút của rễ có chức năng là:
A. Dẫn truyền B. Làm cho rễ dài ra
C. Che chở cho đầu rễ D. Hấp thụ nước và muối khoáng
17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa
C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà
12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:
A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi
13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:
A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả B. Sinh sản hữu tính
C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
Câu 5. Nguồn sống chủ yếu của người Chăm là nông nghiệp trồng
A. ngô. B. lúa mì. C. lúa nước. D. cây ăn quả.
Câu29. Các sản phẩm trồng trọt chủ yếu của đới nóng:
A. Lanh, cao lương, sắn, khoai lang, dừa.
B. Lúa mì, hướng dương, dầu ô liu
C. Dừa, cà phê,cao su, mía, bông vải, lúa gạo, ngô.
D. Mía, ca phê, dừa, cao su, lúa mạch, khoai tây
Câu30. Ý nào sau đây không phải là hạn chế của chế độ mưa ở vùng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa:
A. Mùa mưa tập trung lớn dễ gây lũ lụt.
B. Làm tăng cường xói mòn đất.
C. Tạo ra độ ẩm quá cao trong môi trường.
Dâu 31.Tổng dân số thế giới, môi trường đới nóng tập trung tới:
A. Gần 40%
B. Gần 45%
C. Gần 50%
D. Gần 55%
Câu 32.Một trong nhưng tác nhân làm cho môi trường tại các nước ở đới nóng bị tàn phá là:
A. Môi trường ô nhiễm
B. Thường xuyên bị thiên tai.
C. Mức sống người dân còn thấp
D. Khai thác tài nguyên quá mức để phục vụ cho dân số đông
Câu 33.Nguyên nhân làm cho khoảng 80% người bị bệnh ở các nước đới nóng là:
A. Do thiếu lương thực.
B. Do thiếu thuốc và các dịch vụ y tế
C. Do thiếu nước sạch
D. Do thiếu nhà ở tiện nghi
Giúp mình với ạ
Câu29. Các sản phẩm trồng trọt chủ yếu của đới nóng:
A. Lanh, cao lương, sắn, khoai lang, dừa.
B. Lúa mì, hướng dương, dầu ô liu
C. Dừa, cà phê,cao su, mía, bông vải, lúa gạo, ngô.
D. Mía, ca phê, dừa, cao su, lúa mạch, khoai tây
Câu30. Ý nào sau đây không phải là hạn chế của chế độ mưa ở vùng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa:
A. Mùa mưa tập trung lớn dễ gây lũ lụt.
B. Làm tăng cường xói mòn đất.
C. Tạo ra độ ẩm quá cao trong môi trường.
Dâu 31.Tổng dân số thế giới, môi trường đới nóng tập trung tới:
A. Gần 40%
B. Gần 45%
C. Gần 50%
D. Gần 55%
Câu 32.Một trong nhưng tác nhân làm cho môi trường tại các nước ở đới nóng bị tàn phá là:
A. Môi trường ô nhiễm
B. Thường xuyên bị thiên tai.
C. Mức sống người dân còn thấp
D. Khai thác tài nguyên quá mức để phục vụ cho dân số đông
Câu 33.Nguyên nhân làm cho khoảng 80% người bị bệnh ở các nước đới nóng là:
A. Do thiếu lương thực.
B. Do thiếu thuốc và các dịch vụ y tế
C. Do thiếu nước sạch
D. Do thiếu nhà ở tiện nghi
nhóm gồm các cây có rễ chùm là
a cây lúa ,cây hành, cây ngô, cây đậu
b cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
c cây mía, cây cà chua, cây ngô, cây tỏi
giúp mình nha mai mình phải nộp rồi
a cây lúa ,cây hành, cây ngô, cây đậu
100 p trăm đúng
giải thích vì sao ở Hoa Kì trồng nhiều lúa mì, nuôi nhiều lợn, bò sữa. Ở ven vịnh Meehicô trồng nhiều cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả
Điều kiện tự nhiên ở Hoa Kì rất thuận lợi cho việc trồng lúa mì , địa hình bằng phẳng , rộng lớn , đất đai phì nhiêu . Ở vịnh Mehico thì lại thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp , địa hình đồi núi , gần các khu công nghiệp lớn . thuận lợi cho việc cung cấp nguyên liệu .
Câu 1: Nhóm cây lương thực được trồng phổ biến ở nước ta:
a. Lúa, ngô (bắp), khoai, Sắn (khoai mì)
b. Các loại cây thực phẩm
c. Lúa mạch, đậu tương (đậu nành), đậu phộng.
d. Khoai, thanh long , soài, dưa hấu.