Tìm các số nguyên dương thỏa mãn
a,a3+3a2+5=5b và a+3=5c
b,1/a+1/b+1/c = 1
a)Tìm giá trị của biểu thức A=xnxn + 1xn1xn biết x2 +x+1=0
b) Rút gọn biểu thức: N=x|x−2|x2+8x−20+12x−3x|x−2|x2+8x−20+12x−3
c)Tìm x,y biết: x2+y2+1x2+1y2=4x2+y2+1x2+1y2=4
d)Trong 3 số x,y,z có 1 số dương,1 số âm và 1 số 0. Hỏi mỗi số đó thuộc loại nào biết: |x|=y3−y2zy3−y2z
e)Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n+1 chữ số 1 , c là số gồm n chữ số 6. CMR a+b+c+8 là số chính phương
g)Tìm số nguyên dương a,b,c thỏa mãn: a3+3a2+5=5ba3+3a2+5=5b và a+3=5^{c}
Xét a,b là các số thực thỏa mãn:
1. a3 + a = 3 và b3 + b = 3. Chứng minh rằng a=b.
2. a3+ 3a2+ 4a - 2 =0 và b3- 3b2 + 4b - 7 =0. Tính a + b ?
10:591. b3+b= 3
(b3+b)=3
b.(3+1)=3
b. 4= 3
b=\(\dfrac{3}{4}\)
a3+a= 3 b3
(a3+a)=3
a.(3+1)=3
a. 4= 3
a=\(\dfrac{3}{4}\)
2
CHo 2 số nguyên a,b(a\(\ge\)b) và số nguyên dương c thỏa mãn a(a+1)+b(b-1)=c(c+1)
tính giá trị biểu thức A =3c-5b
cho a và b lần lượt thỏa mãn các hệ thức sau
a3-3a2+5a-2020=0 và b3-3b2=5b=2014
tính a+b
Cấu 1:Tìm các số a,b,c nguyên dương thỏa mãn:
a^3 + 3a^2 + 5 = 5^b và a+3 = 5^c
Cho 2 số nguyên tố a,b\(\left(a\ge b\right)\) và số nguyên dương c thỏa mãn a(a+1)+b(b-1)=c(c+1)
Tính giá trị biểu thức A=3c-5b
Hiển nhiên \(c\left(c+1\right)>a\left(a+1\right)\Rightarrow c>a\ge b\)
Nếu \(c\ge2a\Rightarrow c\left(c+1\right)\ge2a\left(2a+1\right)=4a^2+2a\)
Mà \(a\left(a+1\right)+b\left(b-1\right)\le a\left(a+1\right)+a\left(a-1\right)=2a^2\)
\(\Rightarrow2a^2\ge4a^2+2a\Rightarrow2a^2+2a\le0\) (vô lý)
\(\Rightarrow c< 2a\)
Ta có:
\(4a\left(a+1\right)+4b\left(b-1\right)+1=4c\left(c+1\right)+1\)
\(\Leftrightarrow4a\left(a+1\right)+\left(2b-1\right)^2=\left(2c+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow4a\left(a+1\right)=\left(2c+1\right)^2-\left(2b-1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow a\left(a+1\right)=\left(c-b+1\right)\left(c+b\right)\) (*)
Nếu \(c-b+1\ge a\Rightarrow\left(c-b+1\right)\left(c+b\right)>a\left(a+b\right)>a\left(a+1\right)\) (ktm)
\(\Rightarrow c-b+1< a\) \(\Rightarrow c-b+1\) ko có ước nguyên tố nào là a
\(\Rightarrow c+b⋮a\Rightarrow\dfrac{c+b}{a}\in Z\) (1)
Theo chứng minh ban đầu, ta có \(b\le a< c< 2a\)
\(\Rightarrow a< c+b< 2a+a=3a\Rightarrow1< \dfrac{c+b}{a}< 3\) (2)
(1);(2) \(\Rightarrow\dfrac{c+b}{a}=2\Rightarrow c+b=2a\)
Thế vào (*) \(\Rightarrow a+1=2\left(c-b+1\right)\Rightarrow2c-2b+1=a\)
\(\Rightarrow2\left(2a-b\right)-2b+1=a\Rightarrow3a-4b+1=0\)
\(\Rightarrow3\left(a-1\right)=4\left(b-1\right)\)
\(\Rightarrow b-1⋮3\Rightarrow b-1=3k\Rightarrow b=3k+1\)
\(\Rightarrow a=4k+1\)
\(\Rightarrow c=2a-b=5k+1\)
\(\Rightarrow A=3\left(5k+1\right)-5\left(3k+1\right)=-2\)
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A= a4-2a3+3a2-4a+5
b) B= \(\dfrac{x^2+4x-6}{3}\)
c) C= \(\dfrac{4+5\left|1-2x\right|}{7}\)
Bài 2:
a) Tìm a sao cho x4-x3+6x2-x+a chia hết cho đa thức x2-x+5.
b) Xác định hằng số a và b sao cho x4+ax2+b chia hết cho x2-x+1
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: A= x17-12x14+...-12x12+12x-1 với x=11
Tìm các nguyên x và y thỏa mãn
a) x.(y - 3) = 17
b) (x - 1) .(y + 2) = 7
c) 3x. (y + 1) + y + 1 = 7
a: \(\Leftrightarrow\left(x;y-3\right)\in\left\{\left(1;17\right);\left(17;1\right);\left(-1;-17\right);\left(-17;-1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;20\right);\left(17;4\right);\left(-1;-14\right);\left(-17;2\right)\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow\left(x-1;y+2\right)\in\left\{\left(1;7\right);\left(7;1\right);\left(-1;-7\right);\left(-7;-1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(2;5\right);\left(8;-1\right);\left(0;-9\right);\left(-6;-3\right)\right\}\)
c: =>(y+1)(3x+1)=7
=>\(\left(3x+1;y+1\right)\in\left\{\left(1;7\right);\left(7;1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;6\right);\left(2;0\right)\right\}\)
Tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn
a) -7 < x < -1
b) -1 ≤ x ≤ 6
c) -5 ≤ x < 6
\(a.-7< x< -1\\ x\in\left\{-6;-5;-4;-3;-2\right\}\\ \Rightarrow\left(-6\right)+\left(-5\right)+\left(-4\right)+\left(-3\right)+\left(-2\right)\\ =-20\)
\(b.-1\le x\le6\\ x\in\left\{-1;0;1;2;3;4;5;6\right\}\\ \Rightarrow\left(-1\right)+0+1+2+3+4+5+6\\ =20\)
\(c.-5\le x< 6\\ x\in\left\{-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\\ \Rightarrow-5-4+-3+-2+-1+0+1+2+3+4+5\\ =0\)
1, Tìm các số tự nhiên x,y sao cho: p^x = y^4 + 4 biết p là số nguyên tố
2, Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn 2n + 1, 3n + 1 là các số cp, 2n + 9 là các số ngtố
3, Tồn tại hay không số nguyên dương n để n^5 – n + 2 là số chính phương
4, Tìm bộ số nguyên dương ( m,n ) sao cho p = m^2 + n^2 là số ngtố và m^3 + n^3 – 4 chia hết cho p
5, Cho 3 số tự nhiên a,b,c thỏa mãn điều kiện: a – b là số ngtố và 3c^2 = ab +c ( a + b )
Chứng minh: 8c + 1 là số cp
6, Cho các số nguyên dương phân biệt x,y sao cho ( x – y )^4 = x^3 – y^3
Chứng minh: 9x – 1 là lập phương đúng
7, Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho a^2 + 5ab + b^2 = 7^c
8, Cho các số nguyên dương x,y thỏa mãn x > y và ( x – y, xy + 1 ) = ( x + y, xy – 1 ) = 1
Chứng minh: ( x + y )^2 + ( xy – 1 )^2 không phải là số cp
9, Tìm các số nguyên dương x,y và số ngtố p để x^3 + y^3 = p^2
10, Tìm tất cả các số nguyên dương n để 49n^2 – 35n – 6 là lập phương 1 số nguyên dương
11, Cho các số nguyên n thuộc Z, CM:
A = n^5 - 5n^3 + 4n \(⋮\)30
B = n^3 - 3n^2 - n + 3 \(⋮\)48 vs n lẻ
C = n^5 - n \(⋮\)30
D = n^7 - n \(⋮\)42