Mn chỉ giúp e câu này với ạ.
Tính k.lượng dung dịch của các chất sau:
a) Cho 8gr CuSO4 vào nước ta đc dung dịch CuSO4 10%
b) Cho 16gr BaCl2 vào nước ta đc dung dịch BaCl2 20% Cảm ơn mn trc ạ
Câu 5 : Hãy cho biết hiện tượng và viết phương trình (nếu có) của các thí nghiệm sau :
a/ Cho dung dịch KOH vào dung dịch CuSO4 .
b/ Cho Ag vào dung dịch HCl.
c/ Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2
d/ Cho vôi sống CaO vào nước .
e/ Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 .
f/ Cho vài giọt HCl vào mẫu đá vôi CaCO3
1)Hiện tượng:xuất hiện kết tủa trắng xanh
PTHH: 2NaOH + CuSO4 ----> Cu(OH)2 + Na2SO42)Hiện Tượng:Khi cho giấy đồng vào dd AgNO3,một lúc sau ta thấy chất rắn màu xám(Ag) bám vào dây đồng , 1 phần dây đồng tan vào dd,dd ban đầu trong suốt chuyển sang màu zanh (đồng 2 nitrat)PTHH: Cu + 2AgNO3----> Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 1 : Hãy cho biết hiện tượng và viết phương trình (nếu có) của các thí nghiệm sau :
a/ Cho dung dịch KOH vào dung dịch CuSO4 .
b/ Cho Ag vào dung dịch HCl.
c/ Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2
d/ Cho vôi sống CaO vào nước .
e/ Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 .
b/ Cho vài giọt HCl vào mẫu đá vôi CaCO3
Câu 5 : Hãy cho biết hiện tượng và viết phương trình (nếu có) của các thí nghiệm sau :
a/ Cho dung dịch KOH vào dung dịch CuSO4 .
b/ Cho Ag vào dung dịch HCl.
c/ Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2
d/ Cho vôi sống CaO vào nước .
e/ Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 .
f/ Cho vài giọt HCl vào mẫu đá vôi CaCO3
a) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa xanh
PTHH: \(2KOH+CuSO_4\rightarrow K_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
b) Không hiện tượng
c) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
PTHH: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
d) Hiện tượng: P/ứ tỏa nhiệt
PTHH; \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
e) Hiện tượng: Sắt tan dần, dd nhạt màu dần, xuất hiện chất rắn màu đỏ
PTHH: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
f) Hiện tượng: Đá vôi tan dần, xuất hiện khí
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
a)
hòa tan 6g CuSO4 vào nước thì được dung dịch CuSO4 15%.tính thể tích dung dịch biết D dung dịch CuSO4 = 1,15 g/ml
b) hòa tan 6,9g Na vào 150g nước thì thu đc dung dịch bazo kiềm . nồng độ phần trăm của dung dịch này là :)
c) hòa tan 75 g tinh thể CuSO4 ngậm 5H2O được 900ml dung dịch H2SO4. Tính nồng đôh mol của dung dịch này
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. (f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư.
(f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Chọn D
Xét từng thí nghiệm:
(a) Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2
Vì AlCl3 dư nên không thu được kết tủa.
(b) Na + H2O → NaOH + ½ H2
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4.
(c) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(d) Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
(e) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
(f) NaHCO3 + BaCl2 → không xảy ra phản ứng.
Vậy các trường hợp xuất hiện kết tủa: b, c, d.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư.
(f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Chọn D
Xét từng thí nghiệm:
(a) Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2
Vì AlCl3 dư nên không thu được kết tủa.
(b) Na + H2O → NaOH + ½ H2
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4.
(c) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(d) Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
(e) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
(f) NaHCO3 + BaCl2 → không xảy ra phản ứng.
Vậy các trường hợp xuất hiện kết tủa: b, c, d.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư.
(f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. (f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư.
(f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án D
Xét từng thí nghiệm:
(a) Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2
Vì AlCl3 dư nên không thu được kết tủa.
(b) Na + H2O → NaOH + ½ H2
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4.
(c) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(d) Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
(e) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
(f) NaHCO3 + BaCl2 → không xảy ra phản ứng.
Vậy các trường hợp xuất hiện kết tủa: b, c, d