Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Naa.Khahh
11. The stay in Geneva was quite useful, although the course in Swiss law that I chose turned out to be a disappointment. I’d rather ___________ statistics, which my girlfriend said was very good.        A. took                                         B. had taken                       C. have taken                    D. take12. The driver _________ to read a newspaper while he ___________ for the lights to change.        A. had started – waited                                                   ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2017 lúc 6:46

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 5 2018 lúc 6:00

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 18:26

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2019 lúc 7:35

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2018 lúc 10:13

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 12:50

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

past (n): quá khứ; dĩ vãng                    time (n): thời, thời gian

history (n): lịch sử                     story (n): câu chuyện

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2019 lúc 6:31

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

pull (v): lôi, kéo, giật                 raise (v): nâng lên, đưa lên, giơ lên

lift (v): nâng lên, nhấc lên                    rise (v): dâng lên, tăng lên

Phân biệt giữa rise và raise: Sau rise không có tân ngữ; còn sau raise có tân ngữ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2019 lúc 16:01

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

that: mệnh đề quan hệ, thay thế được cho cả người và vật

when: khi mà                             as: như là, bởi vì

how: như thế nào, thế nào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2018 lúc 15:54

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

make (v): làm, tạo ra                  drive (v): lái xe

expect (v): mong đợi                 celebrate (v): kỷ niệm, tổ chức ăn mừng