Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Liên Lê
Xem chi tiết
Vũ Thị Phương
13 tháng 5 2020 lúc 19:29

II Use the given words to write the complete sentences with "might"

1I/not/know/but/biggest/island/Europe/be/Britain

=> I don't know but the biggest island in Europe might be Britain.

2They/have/not/decided/but/they/go/the beach/Monday

=> They haven't decided but the might go to the beach on Monday.

3I/not/sure/but/Ben/go/fishing/the river /this weekend

=> I am not sure but Ben might go fishing in the river this weekend.

4This/not/your bag/./I/can/not/see/name/it

=> This might not your bag. I can't see your name on it.

5It/rain/later/today/so/I/be/going/take/umbrella

=> It might rain later today so I am going to take an umbrella.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2019 lúc 5:41

Đáp án là D.

Vì câu đã có động từ chính là ‘involve” => B và C loại.

Sau từ cần điền là các phân từ => không thể chọn A có động từ “ have” được. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 3:19

Đáp án là C.

Câu này thiếu động từ chính cho chủ ngữ “Many of the things” => A, B loại Câu này chỉ thực tế ở hiện tại 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 4:47

Đáp án là D.

on computers: trên máy tính

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2017 lúc 6:22

Đáp án là C.

In the form of . : trong hình thức của .. Nghĩa câu: trong quá khứ, thông tin này phải được giữ ở trên giấy trong hình thức là sách, báo, thời gian biểu .

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 9 2019 lúc 2:42

Đáp án là C.

put aside: đặt qua một bên

Nghĩa câu: Một khi nó đã được xử lý bởi người dân, giấy tờ này được đặt sang một bên để tham khảo trong tương lai.

Nghĩa các từ còn lại: thrown away: bị ném đi; torn off: bị giật phăng ra; recycled: được tái chế

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2018 lúc 11:15

Đáp án là D.

cargoes: hàng hóa vận chuyển.

Nghĩa các từ còn lại: stock: cổ phiếu; item: tin tức,món; purchase: sự mua, tậu

Nghĩa câu: Họ phải chắc chắn rằng có đủ hàng hóa trên kệ cho khách hàng để mua, họ cần để có thể sắp xếp lại trước khi hàng được bán ra ngoài.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2017 lúc 2:23

Đáp án là C.

(very large ) + amount +N( không đếm được): nhiều Không có trường hợp amounts (số nhiều )

Với number, ta có cấu trúc: the/a number of + Ns: nhiều.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2017 lúc 9:21

Đáp án là D.

Câu không có chủ ngữ, nên ta có thể sử dụng động từ nguyên thể đầu câu, chỉ mệnh lệnh, yêu cầu