GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH SAU : \(\frac{x^2-3x+9}{x^2-5x+6}\le0\)
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
`|5x| = - 3x + 2`
Nếu `5x>=0<=> x>=0` thì phương trình trên trở thành :
`5x =-3x+2`
`<=> 5x +3x=2`
`<=> 8x=2`
`<=> x= 2/8=1/4` ( thỏa mãn )
Nếu `5x<0<=>x<0` thì phương trình trên trở thành :
`-5x = -3x+2`
`<=>-5x+3x=2`
`<=> 2x=2`
`<=>x=1` ( không thỏa mãn )
Vậy pt đã cho có nghiệm `x=1/4`
__
`6x-2<5x+3`
`<=> 6x-5x<3+2`
`<=>x<5`
Vậy bpt đã cho có tập nghiệm `x<5`
Giải bất phương trình , phương trình sau:
a, \(\frac{2x+3}{2-5x}\le0\)
b, \(\left|5x+3\right|=\left|x+2\right|\)
a) ĐKXĐ : x khác 2/5
\(\frac{2x+3}{2-5x}\le0\)
\(\Leftrightarrow2x+3\le2-5x\)
\(\Leftrightarrow7x\le-1\)
\(\Leftrightarrow x\le\frac{-1}{7}\left(\text{thỏa mãn}\right)\)
b) \(\left|5x+3\right|=\left|x+2\right|\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}5x+3=x+2\\5x+3=-x-2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}4x=-1\\6x=-5\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{-1}{4}\\x=\frac{-5}{6}\end{cases}}\)
P.s: cái này chưa học có j sai góp ý hộ nha ^^
ĐKXĐ: \(x\ne\frac{2}{5}\)
\(\frac{2x+3}{x-5x}\le0\)
Xét 2 trường hợp
TH1: \(\hept{\begin{cases}2x+3\ge0\\2-5x< 0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge-\frac{3}{2}\\x>\frac{2}{5}\end{cases}}}\Leftrightarrow x>\frac{2}{5}\)
TH2: \(\hept{\begin{cases}2x+3\le0\\2-5x>0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\le-\frac{3}{2}\\x< \frac{2}{5}\end{cases}}}\Leftrightarrow x\le-\frac{3}{2}\)
Vậy \(\orbr{\begin{cases}x>\frac{2}{5}\\x\le-\frac{3}{2}\end{cases}}\)
P/S: chưa học => trình bày thiếu sót ( sai ) => sửa hộ~
vfhgjhgjhhgjfdgfhgfrdtfytrftrrtfytrfyt
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
giải bất phương trình sau (2 x + 6) (x^2 + x +1)\5x^2-3x-2 > hoặc = 0
Giải hệ bất phương trình sau
\(\begin{cases}x^2-3x+2\ge0\\x^2-x-12\le0\\8-2x^2\le0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\) \(\begin{cases}x\le1;2\le x\\-3\le x\le4\\x\le-2;2\le x\end{cases}\) \(\Leftrightarrow\) \(\begin{cases}-3\le x\le-2\\2\le x\le4\end{cases}\)
Vậy hệ đã cho có tập nghiệm T = \(\left[-3;-2\right]\cup\left[2;4\right]\)
Bài 1 : Giải bất phương trình sau
1 , \(\left(2x+3\right)\left(5x-7\right)\ge0\)
2 , \(\left(3-2x\right)\left(4x+3\right)< 0\)
3 , \(\left(2x+5\right)\left(3-x\right)\left(5x-1\right)\le0\)
4 , \(x^2-3x+2< 0\)
5 , \(-x^2+12x+13>0\)
6 , \(x^2+6x+9\le0\)
7 , \(\frac{x+2}{3x+1}>\frac{x-2}{2x-1}\)
8 , \(\frac{1}{x+2}< \frac{3}{x-3}\)
9 , \(\frac{5x-6}{2x-5}\le6\)
10 , \(\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(3x-6\right)>0\)
giải bất phương trình
a/\(\frac{x^4-x^2}{x^2+5x+6}\le0\)
b/\(\frac{4x^2+3x-1}{x^2+5x+7}>0\)
c/\(\frac{x^4+x^2+1}{x^2-4x-5}\le0\)
d/\(\frac{-2x^2+7x+7}{x^2-3x-10}\le-1\)
e/\(\frac{2\left(x-4\right)}{\left(x-1\right)\left(x-7\right)}\ge\frac{1}{x-2}\)
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) \(2x^2+3y>0\)
b) 2x + \(3y^2\le0\)
c) 2x + 3y > 0
d) \(2x^2-y^2+3x-2y< 0\)
e) 3y < 1
f) x - 2y \(\le1\)
g) x \(\le0\)
h) y > 0
i) 4(x-1) + 5(y-3) > 2x - 9
Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn :
\(2x+3y>0\Rightarrow Câu\) \(C\)
\(x-2y\le1\Rightarrow Câu\) \(f\)
\(4\left(x-1\right)+5\left(y-3\right)>2x-9\)
\(\Leftrightarrow4x-4+5y-15-2x+9>0\)
\(\Leftrightarrow2x+5y-10>0\) \(\Rightarrow Câu\) \(i\)
số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left(x^2-5x+4\right)\sqrt{x^2-9}\le0\) ?