Giải nghĩa các từ sau:
a) Bằng cách trình bày khái niệm danh từ : chạy,quan liêu
b) Bằng cách dùng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích đó là từ: tổ quốc , cao , bấp bênh ,dài
Giải nghĩa các từ sau:
a) Bằng cách trình bày khái niệm danh từ : chạy,quan liêu
b) Bằng cách dùng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích đó là từ: tổ quốc , cao , bấp bênh ,dài
bạn mún giải ngữ vãn lớp 6 ko kết bạn đi ngày mai mình cho link
từ đơn là từ gồm 1 tiếng '' . Người ta đã giải thích nghica của từ bằng cách :
A đưa ra những từ trái nghĩa với từ cần giải thích
B đưa ra những từ đồng nhĩa với từ cần giải thích
C trình bày khái niệm từ biểu thị
D đưa ra những từ gần nghĩa với từ cần giải thích
giúp e với ạ , tks
đặt câu với mỗi nghĩa của từ chạy.
a, dời chỗ ngồi bằng chân với tốc độ cao.
b, tìm kiếm.
c, vận hành hoạt động.
d, chạy giặc
e, trốn tránh
Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v o → từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.
Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 .
Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng .
Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng?
+ Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v → 0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A 1
+ Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi buộc nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A 2
+ Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v → 0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng?
A. A 1 2 + A 2 2
B. A 1 + A 2 2
C. A 1 + A 2
D. A 1 + A 2 2
Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?
Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 → từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A 1
Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A 2
Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 → . Lần này vật dao động với biên độ bằng ?
A. A 1 2 + A 2 2
B. A 1 + A 2 2
C. A 1 + A 2
D. A 1 + A 2 2
Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?
Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 ⇀ từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1
Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2
Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 ⇀ . Lần này vật dao động với biên độ bằng ?
A. A 1 2 + A 2 2 .
B. A 1 + A 2 2 .
C. A 1 + A 2 .
D. A 1 + A 2 2 .
Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?
Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 → từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1
Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí x 0 cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2
Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 → . Lần này vật dao động với biên độ bằng ?
A. A 1 2 + A 2 2
B. A 1 + A 2 2
C. A 1 + A 2
D. A 1 + A 2 2
Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 → từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A 1 .
Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A 2 .
Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng
A. A 1 2 + A 2 2 2
B. A 1 + A 2 2
C. A 1 + A 2
D. A 1 2 + A 2 2