cho các từ:xanh lét,xanh rờn,xanh thẫm,xanh ngắt,xanh rì,xanh tươi
đặt câu với các từ đã cho ở trên .câu mở rộng ý có hình ảnh
Đặt câu với các từ:xanh biếc,xanh lét,xanh rờn, xanh thẫm, xanh ngắt, xanh rì , xanh tươi.Câu mở rông ý có hình ảnh
Câu mở rộng
- Lá cây xanh biếc như những tà áo của người phụ nữ xưa phất phơ đâu đây
- Ngọn lửa xanh lét mang đậm niềm kiêu hãnh, hùng mạnh
- Ruộng lúa xanh rờn sáng rực lên một thứ khiến cho người ta cảm thấy thích thú, vui tươi hơn cả
- Lá sen xanh thẫm ẩn mình trong làn nước đầy bùn nhưng nó vẫn toát lên được vẻ đẹp thanh cao, giản dị vốn có
- Trời thu xanh ngắt, bao la, rộng lớn như một dải ngân hà tươi đẹp, kì vĩ
- Cỏ mọc xanh rì, lốm đốm vài bông hoa dại trắng tinh
- Cây cối xung quanh khu vườn của ông em đều rất xanh tốt, luôn khoác lên mình một bộ quần áo tuyệt đẹp vào mỗi buổi sáng sớm.
cho các từu sau:xanh lét,xanh thẫm,xanh ngắt,xanh rì,xanh tươi
đặt câu vưới các từ ở trên .câu mở rộng ý có hình ảnh
Xin lỗi, mình lớp 5 nên không biết có phù hợp không :
- Xanh lét : Ngọn lửa xanh lét
- Xanh thẫm : Chiếc lá mới ngày trước mang màu xanh thẫm, bây giờ đã ngả sang màu vàng.
- Xanh ngắt : " Chịu thua "
- Xanh rì : Nhìn từ bên dưới lên, tán lá cây xanh rì.
- Xanh tươi : Cây cối trong công viên đều rất tươi tốt và xanh tươi
đặt câu với mỗi từ sau : xanh ngắt , xanh thắm , xanh rì , xanh biếc , xanh non
Câu 9. Chọn một trong các từ chỉ màu xanh: xanh mướt, xanh rì, xanh thẩm, xanh ngắt điền vào chỗ trống:
a. Trên đồi, cỏ mọc ………………………………………………………………………..………
b. Trời mùa thu ……………………………………………………………………………………
c. Mặt biển như một tấm thảm …………………………………………………………….……...
d. Quanh hồ, thấp thoáng những mảng ngô xanh …………………………………………………
Câu 10. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong dãy từ sau:
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
Câu 11. Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải:
a. Chịu thương chịu khó |
| 1. đoàn kết, thống nhất ý chí và hành động. | |||
|
|
|
|
| |
b. Dám nghĩ dám làm |
| 2. cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. | |||
|
|
|
|
| |
c. Muôn người như một |
| 3. mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện | |||
|
| sáng kiến. |
|
| |
|
|
|
|
| |
d. Uống nước nhớ |
| 4. biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình. | |||
nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Câu 12. Hãy nối các cặp thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa với nhau: | |||||
|
|
|
|
|
|
a. Chịu thương chịu khó |
|
|
| 1. | Đồng tâm hiệp lực. |
|
|
|
|
|
|
b. Muôn người như một |
|
|
| 2. | Thất bại là mẹ thành công |
|
|
|
| ||
c. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo |
| 3. | Thức khuya dậy sớm | ||
|
|
|
|
|
|
Câu 10
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
Câu 11
a2, b3, c1, d4
Câu 12
a3, b1, c2
Câu 9
a) Xanh ngắt
b) Xanh thẳm
c) Xanh mướt
d) Xanh rì
Câu 9. Chọn một trong các từ chỉ màu xanh: xanh mướt, xanh rì, xanh thẩm, xanh ngắt điền vào chỗ trống:
a. Trên đồi, cỏ mọc ………………xanh rì………………………………………………………..………
b. Trời mùa thu ………………xanh thắm……………………………………………………………………
c. Mặt biển như một tấm thảm …………………xanh ngắt………………………………………….……...
d. Quanh hồ, thấp thoáng những mảng ngô xanh …………………xanh mướt………………………………
Câu 10. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong dãy từ sau:
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
từ dân trí không đồng nghĩa
Câu 11. Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải:
a => 2
b => 1
c => 3
d => 4
câu 12
a=> 3
b=> 1
c=> 2
Tìm các từ ghép trong câu: "qua cửa kính lớp học, thấy bầu trời xanh, cây cói trong vườn, chòi non mơn mởn, và cửa sổ các nhà đều mở rộng, xếp những chậu hoa, lá đã xanh rờn....
Qua cửa kính lớp học, thấy bầu trời xanh, cây cối trong vườn, chồi non mơn mởn, và cửa sổ các nhà đều mở rộng, xếp những chậu hoa, lá đã xanh rờn....
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : xanh biếc, xanh ngắt, xanh rì, xanh rờn, xanh um
a, Mạ chiêm................................
b, Cây cối mọc......................................
c, Bầu trời mùa thu...........................
e, Một vùng cỏ mọc.................................
a, Ma chiem xanh ron
b, Cay coi moc xanh um
c, Bau troi mua thu xanh biec
e, Mot vung co moc xanh ngat
a)Mạ chiêm xanh rợn
b)Cây cối mọc xanh ùm
c)Bầu Trời mùa thu xanh biếc
e)Một vùng cỏ mọc xanh ngát
chọn từ thích hợp:xanh biếc, xanh ngắt, xanh rì,xanh rờn, xanh um.
a)Cây cối mọc.............................................................................................................................................
b)Chú chim bói cá có bộ lông màu.............................................................................................................
c)Bầu trời mùa thu......................................................................................................................................
d)Một vùng cỏ mọc.....................................................................................................................................
a}Xanh rì
b}Xanh ngắt
c} Xanh biết
d}Xanh um
a) Cây cối mọc xanh um
b) Chú chim bói cá có bộ lông màu xanh ngắt
c) Bầu trời mùa thu xanh biếc
d) Một vùng cỏ mọc xanh rì
Câu hỏi 11: Chọn một từ có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại.
a/ xanh xao
b/ xanh biếc
c/ xanh um
d/ xanh ngắt
Gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại:
a) Xanh lè, xanh biếc, xanh mắt, xanh mướt, xanh rì, xanh rờn, xanh mượt, xanh non
b) Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ son, số đỏ, đỏ hỏn, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ thắm
c) Trắng tinh, trắng toát, trắng bệch, trắng muốt, trắng tay, trắng ngà, trắng ngần
a, gạch chân dưới từ xanh rì.
b, gạch chân dưới từ từ số đỏ.
c, gạch chân dưới từ tráng tay.