Những câu hỏi liên quan
nam tran
Xem chi tiết
Serein
18 tháng 7 2019 lúc 9:17

 People often write their appointments in this : d i a r y

You will need to keep this with you when you travel by train : t i c k e t

~Study well~

#KSJ

Bình luận (0)
Quang Anh Mạnh Cường
20 tháng 12 2023 lúc 21:29

diary, ticket

 

Bình luận (0)
Anna Taylor
Xem chi tiết
Đỗ Huy Ân
19 tháng 7 2018 lúc 21:36

1. comb

2. shower

3. window 

4. shampoo

5. mirror

6. soap

Bình luận (0)
Anna Taylor
19 tháng 7 2018 lúc 21:38

CHÚC MỪNG BẠN Đỗ Huy Ân  NHÉ

Bình luận (0)
ღ๖ۣۜLinh
19 tháng 7 2018 lúc 21:38

1. comb

2. shower

3. window

4. shampoo

5.mirror

6.sink

Chúc hok tốt

Bình luận (0)
Đoàn Ngọc Linh
Xem chi tiết
Phạm Hương Giang
13 tháng 8 2017 lúc 19:57

1. key

2. glasses

3. money

4. comb

5. diary

Bình luận (0)
Hoàng Minh Kim Vàng
14 tháng 8 2017 lúc 8:57

1. If you lose this, you won't be able to get into house. key

2. Many people put these on when they want to read something. glasses

3. People pay for things with this. money

4. If it has been windy, you may need to do your hair with this. comb

5. You write inportant dates in this so you don't forget them. diary

Bình luận (0)
Nguyễn Trúc Phương
Xem chi tiết
Hy An
5 tháng 7 2017 lúc 12:53

Table

Window

Shower

Bình luận (2)
Kiêm Hùng
18 tháng 7 2017 lúc 10:44

câu 1 hình như sai đề nếu chỉnh lại thì là: C_ _ _ _ _ _ _

1. Cupboard

2. Table

3. Shower

4. Window

5. Shelf

Bình luận (0)
Đoàn Ngọc Linh
18 tháng 7 2017 lúc 17:30

You can keep your cothes in this. Coatrack

People sit round this to eat their meals.Table

You wash yourself with soap and water in this.Shower

You look through this to see outside.Window

People often put books or flowers on this. Shelf

Bình luận (0)
Anna Taylor
Xem chi tiết
Hoàng Thị Quỳnh Anh
11 tháng 7 2018 lúc 21:28

1.KEY

2.GLASSES

3.MONEY

4.COMB

5.DIARY 

Bình luận (0)
Cinderella
11 tháng 7 2018 lúc 21:29

1.Key

2.glasses

3.money

4.

5.diary

Mình chưa biết câu 4 bạn ạ !

Bình luận (0)
❤️Hoài__Cute__2007❤️
11 tháng 7 2018 lúc 21:29

3. money

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 1 2017 lúc 6:21

Đáp án C Kiến thức về từ loại

initiation /ɪˌnɪʃiˈeɪʃn/ (n): sự bắt đầu, sự khởi xướng

initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): khởi đầu, đề xướng

initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n): sáng kiến

initial /ɪˈnɪʃl/ (a): ban đầu, lúc đầu

Tạm dịch:  You can  impress  others  with  your sense of responsibility and (28)      , so that they will give you the authority to do what you want to do. (Bạn có thể gây ấn tượng với người khác bằng tinh thần trách nhiệm và óc sáng kiến, để họ sẽ cho bạn quyền làm những gì bạn thích)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 4 2019 lúc 13:58

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

overestimate /ˌoʊvərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá quá cao

underestimate /ˌʌndərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá thấp, không đúng mức

impose /ɪmˈpoʊz/ (+ on sb) (v): áp đặt (lên ai)

dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị, áp đảo

Tạm dịch: I think it is true that parents often (3)     their teenage children and also forget how they themselves felt when young. (Tôi nghĩ rằng đúng là bố mẹ thường đánh giá thấp những đứa con tuổi teen của mình và quên họ cảm thấy như thế nào khi còn trẻ)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 3 2018 lúc 2:38

Đáp án A Kiến thức về từ vựng

misunderstanding /ˌmɪsʌndərˈstændɪŋ/ (n): sự hiểu lầm

debate /dɪˈbeɪt/ (n): cuộc tranh luận

conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n): sự xung đột

understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/ (n): sự hiểu nhau; sự thông cảm

Tạm dịch: It is natural for young people to be critical of their parents at times and to blame them for most of the (1)       between them.

(Người trẻ thi thoảng chê bai bố mẹ và đổ lỗi cho bố mẹ vì những hiểu lầm giữa họ là điều bình thường.)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 4 2018 lúc 9:55

Đáp án D

Kiến thức về liên từ

However + clause: tuy nhiên

Besides st/doing st: ngoài ra

Despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù

Therefore + clause: vì vậy, do đó

Tạm dịch: They feel  cut  off  from  the  adult  world  into  which  they  have  not  yet  been  accepted.  (4)        they create a culture and society of their own. (Họ cảm thấy bị tách bỏ khỏi thế giới người lớn mà họ còn chưa được chấp nhận vào. Vì vậy, họ tạo ra cả một nền văn hoá và xã hội riêng.)

Bình luận (0)