Bài 1 :viết tập hợp A các số tự nnhiên khác 0 nhỏ hơn hoặc = 8 bằng 2 cách và điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
0....A 3.....A (3)....A (5;7;4).....A A.....(2;4;6) 9 ....A A....A
tập hợp A cs bao nhiu phần tử
Giúp mk nha !!
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống:
9 …. A ; 17 …. A;
Bài 2: Bằng cách liệt kê các phần tử, Hãy viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 9.
b) Tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 7.
c) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 13 nhỏ hơn 21.
d) Tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30
Bài 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 20. Hãy mô tả tập A bằng hai cách.
Bài 4. Cho tập hợp M = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 20 và n chia hết cho 5}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 5: Trong các số 3; 5; 8; 9,10, 12, số nào thuộc tập hợp A = {x Î N| x ³ 5} và số nào thuộc tập hợp B = { x Î N| x £ 5}.
Bài 2:
a: M={0;1;2;3;4;5;6;7;8}
b: C={0;1;2;3;4;5;6;7}
1.Viết tập hợp A các số tự nhên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
12...A 16...A
1.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách , sau đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm :
12......A; 16......A
2.Viết tập hợp các chữ cái trong từ "Toán Học ".
1 ) A = { 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 } ; A = { x \(\in\)N / 8 < x < 14 }
12 \(\in\)A
16 \(\notin\)A
2 . A = { T , O , A , N , H , C }
viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách , sau đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống
12 ....... A 16 ............ A
Cách 1
\(A=\left\{9;10;11;12;13\right\}\)
Cách 2
\(A=\left\{x\in N/8< x< 14\right\}\)
\(12\in A\) \(16\notin A\)
Chúc bạn học tốt !!!
A={ 9;10;11;12;13}
C2: A={x thuộc n | 8<x<14}
12 E A 16 E/ A
E là kí hiệu thuộc nha
E/ là kí hiệu ko thuộc
A={9;10;11;12;13}
A={x\(\in\)N/8<x<14}
12\(\in\)A ; 16\(\notin\)A
viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
12...A 16....A
\(A=\left\{9;10;11;12;13\right\}\)
\(12\in A\) \(16\notin A\)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách ,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
12...A ; 16...A
a=[9,10,11,12,13] ; A=[x(thuộc)n;8<x<14]
12(thuộc)a;16(thuộc gạch chéo)a
thuộc là kí hiệu giống như hình mũi tên đó bạn
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2014 và nhỏ hơn 2018 bằng hai cách. Sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
A{2015;2016;2017}
A= { 2015; 2016; 2017}
A= { x là số tự nhiên sao cho 2014<x<2018}
Vậy số cần tìm là 2015; 2016; 2017
Các số tự nhiên lớn hơn 2014 và nhỏ hơn 2018 là: 2015; 2016; 2017
Do đó ta viết tập hợp A dưới dạng liệt kê là: A = { 2015; 2016; 2017 }.
Viết A dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng: A={ x ∈ N | 2014 < x < 2018 }
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 (2021-2022) Bài 1: a/Cho tập A = . Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: a A; 7 A; 5 A; 10 A b/Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. c/Viết tập hợp N các số tự nhiên không vượt quá 8 bằng hai cách Bài 2: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43 Bài 3: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 bằng hai cách. b/ Viết tập hợp B các số nguyên tố bé hơn 20 . Bài 4: Tính hợp lý nếu có thể: a/ 537 + 610 – 37 b/ 81 : 9. 12 c/ 43.19 + 43.42 + 43.39 d/ 5555 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] e/311: 39 - 147 : 72 f/ 20170 + 22.23 – 72 : 18 g) 30.75 + 25.30 – 150 h) 160 - (4.52 - 3.23) i) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 k) Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a/ 91 – x = 27 b/ 7x - 5 = 44 c/ 450 : (x – 19 ) = 50 d/ x – 37 = 1125 e/ 5X + 5 = 30 x + 17 = 35:32 g) (19- x).2 – 20 = 4 h) Bài 6: Lớp 6A có 48 học sinh . Trong đó có 20 học sinh nữ . Muốn chia số học sinh nam và học sinh nữ vào các tổ sau cho số học sinh nam và học sinh nữ bằng nhau trong mỗi tổ . Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ . Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ. Bài 7: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. tính số sách?
Bài 3:
b: B={2;3;5;7;11;13;17;19}
bài 1 : tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6
bài 2 : cho A = { 0 } . Có thể nói rằng A là tập hợp rỗng hay không ?
Bài 3 :
a, Tập hợp C các số tự nhiên mà x mà x . 0 = 0
b, Tập hợp D các số tự nhiên mà x mà x . 0 = 3
Bài 4 : viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 , tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5 rồi dùng kí hiệu c [ c dài ra ý ] để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên
Bài 5 : cho tập hợp A = { 15; 24 } . Điền kí hiệu e [ thuộc ] c [ dài ý ] hoặc = vào ô trống
a, 15 .... A
b, { 15 } ... A
c, { 15;24 } ... A
1, B \(\in\) { rỗng }
2, ko thể nói A là tập hợp rỗng vì 0 cũng là 1 phần tử
3, a, \(C=\left\{0;1;2.....\right\}\)
b, \(D\in\){ rỗng }
4, A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
B = { 0; 1; 2; 3; 4 }
\(B\subset A\)
5,
a, \(15=A\)
b, \(\left\{15\right\}\subset A\)
c, \(\left\{15;24\right\}\subset A\)
bạn Michiel Girl Mít ướt sai rồi từ rỗng cũng là một phần tử bạn phải ghi tập hợp rỗng như thế này mới đúng:
{ }
;
1,A={ }
2,Không thể nói A là một tập hợp rỗng vì 0 cũng là một phần tử
Bài 3)a,C là mọi số tự nhiên \(\in\)N
b,D={ }
Bài 4) A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B={0;1;2;3;4}
B \(\subset\)A
Bài 5) a,15=A
b,{15}\(\subset\)A
c,{15;24}\(\subset\)A hoặc {15;24} = A