Điền vào ô trống còn thiếu số thích hợp
Nguyên tử | số p | số e | số lớp e | Số e lớp 1 | số e lớp 2 | số e lớp ngoài |
Flo | 9 | 2 | 7 | 7 | ||
Photpho | 15 | 3 | 2 | 5 | ||
Clo | 17 | 3 | 2 | 8 | ||
Canxi | 20 | 4 | 2 | |||
Scanđi | 21 | 4 | 8 | 3 |
Điền vào ô trống số còn thiếu thích hợp
Nguyên tử | số p | số e | số lớp e | số e lớp 1 | số e lớp 2 | số e lớp ngoài |
Nhôm | 13 | 3 | 2 | 8 | ||
Lưu Huỳnh | 16 | 3 | 2 | 6 | ||
Argon | 18 | 3 | 8 |
Nguyên tử | số p | số e | số lớp e | số e lớp 1 | số e lớp 2 | số e lớp ngoài |
Nhôm | 13 | 13 | 3 | 2 | 8 | 3 |
Lưu Huỳnh | 16 | 16 | 3 | 2 | 8 | 6 |
Argon | 18 | 18 | 3 | 2 | 8 | 8 |
1. Cho cấu tạo của một số nguyên tử sau :
Nguyên tử | Số e | Số lớp e | Số e ngoài cùng |
Nitơ | 7 | 2 | 5 |
Heli | 2 | 1 | 2 |
Nhôm | 13 | 3 | 3 |
Clo | 17 | 3 | 7 |
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử trên, biết rằng lớp electron sát hạt nhân chỉ có 2 electron.
2. Các sơ đồ sau biểu diễn cấu tạo của một số nguyên tử, hãy cho biết sơ đồ nào đúng, sơ đồ nào sai ? Giải thích.
3. Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử heli và nguyên tử cacbon như sau :
Hãy điền những thông tin cần thiết về 2 nguyên tử trên vào bảng sau :
Nguyên tử | Số hạt p | Số hạt n | Số hạt e | Điện tích hạt nhân | Số lớp e |
Heli |
|
|
|
|
|
Cacbon |
|
|
|
|
|
4. Cho các từ và cụm từ : Nguyên tử ; phân tử ; đơn chất ; chất ; kim loại ;
phi kim ; hợp chất ; hợp chất vô cơ ; hợp chất hữu cơ ; nguyên tố hoá học.
Hãy điền các từ, cụm từ thích hợp vào các ô trống trong sơ đồ sau :
5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 46. Xác định điện tích hạt nhân của X, gọi tên X.
Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng 3 ô liên tiếp là 612
126 /....../ 230 / 126/ 486/ 230/ 126
cứu e mik với các /bạn ơi, mik quên kiến thức lớp 3 r
\(\text{#id07 - dninlv}\)
Gọi số cần tìm là `a`
Ta có: tổng `3` số liên tiếp là `612`
`126 + a + 230 = 612`
`356 + a = 612`
`a = 612 - 356`
`a = 256`
Vậy, số thích hợp điền vào chỗ trống là `256.`
Điểm kiểm tra Toán của một lớp được cho trong bảng dưới đây:
Điểm (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (f) | 0 | 0 | 2 | * | 10 | 12 | 7 | 6 | 4 | 1 | N = * |
trong đó có 2 ô còn trống (thay bằng dấu *). Hãy điền số thích hợp vào ô trống, nếu điểm trung bình của lớp là 6,06.
Gọi x là tần số của điểm 4 (x > 0; x ∈ N)
Số học sinh của lớp:
2 + x + 10 + 12 + 7 + 6 + 4 + 1 = 42 + x
Vì điểm trung bình bằng 6,06 nên:
⇔ 6 + 4x + 50 + 72 + 49 + 48 + 36 + 10 = 6,06(42 + x)
⇔ 271 + 4x = 254,52 + 6,06x ⇔ 16,48 = 2,06x
⇔ x = 8 (thỏa mãn điều kiện đặt ra)
Vậy ta có kết quả điền vào như sau:
Điểm (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (f) | 0 | 0 | 2 | 8 | 10 | 12 | 7 | 6 | 4 | 1 | N = 50 |
Điểm kiểm tra Toán của một lớp được cho trong bảng dưới đây:
trong đó có 2 ô còn trống (thay bằng dấu *). Hãy điền số thích hợp vào ô trống, nếu điểm trung bình của lớp là 6,06.
A. 8 và 50
B. 5 và 80
C. 4 và 50
D. 6 và 50
Đáp án A
Gọi x là tần số của điểm 4 (x > 0; x ∈ N)
Số học sinh của lớp:
2 + x + 10 + 12 + 7 + 6 + 4 + 1 = 42 + x
Vì điểm trung bình bằng 6,06 nên
⇔ 6 + 4x + 50 + 72 + 49 + 48 + 36 + 10 = 6,06(42 + x)
⇔ 271 + 4x = 254,52 + 6,06x ⇔ 16,48 = 2,06x
⇔ x = 8 (thỏa mãn điều kiện đặt ra)
Vậy ta có kết quả điền vào như sau:
Điểm (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (f) | 0 | 0 | 2 | 8 | 10 | 12 | 7 | 6 | 4 | 1 | N = 50 |
Hoàn thành bảng dưới đây:
Nguyên tử | Số e trong nguyên tử | Số p trong hạt nhân | Số lớp | Số e trong mỗi lớp | Số e lớp ngoài cùng |
6 | |||||
12 | |||||
2 8 7 | |||||
4 | 2 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Lớp 4A có 4 tổ, mỗi tổ có 9 học sinh. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 6 học sinh
Vậy lớp 4A có ... học sinh nam, ... học sinh
Lớp 4A có tất cả số học sinh là:
9×4=36 (học sinh)
Ta có sơ đồ:
Lớp 4A có số học sinh nữ là:
(36−6):2=15 (học sinh)
Lớp 4A có số học sinh nam là:
36−15=21 (học sinh)
Đáp số: 21 học sinh nam;
15 học sinh nữ.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 21;15.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Khối lớp 3 có 135 học sinh. Khối lớp 4 có số học sinh bằng 6 5 số học sinh khối lớp 3.
Vậy hai khối có tất cả ... học sinh
Khối lớp 4 có số học sinh là:
135 × 6 : 5 = 162 (học sinh)
Hai khối có tất cả học sinh là:
135+162=297 (học sinh)
Đáp số: 297 học sinh.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 297.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Lớp 4A có 14 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm 2 5 số học sinh của cả lớp.
Vậy lớp 4A có tất cả ... học sinh.
Lớp 4A có tất cả số học sinh là:
14:2×5=35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 35