Tìm các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:
Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà:
tick cho 5 bạn đầu tiên
Tìm và viết các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao : ....................
- Loại “tên” dùng xuể đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian : ....................
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ
- Loại “tên” dùng xuể đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian: tên lửa
Tìm và viết các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau :
- Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quà.
- Đồng nghĩa với giữ gìn.
Tham khảo:
Các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
– Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm: dũng cảm
– Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ
– Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ
- Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm.
=> hiểm
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quà.
=> mỏng, quả (chắc quả chứ nhỉ)
- Đồng nghĩa với giữ gìn.
=> nghĩa, giữ
Chứa các tiếng có thanh ngã hoặc thanh hỏi, có nghĩa như sau:
Thi tìm từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
Tìm các từ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng:...............................
- Cùng nghĩa với vỡ:................................
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ..................
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng: mở
- Cùng nghĩa với vỡ: bể
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: mũi
Tìm các từ ngữ
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: ............
- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: ............
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: mõ
- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: vẽ
Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
M : chong chóng, trốn tìm
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
M : ngựa gỗ, thả diều
Tên các đồ chơi hoặc trò chơi
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:
ch: đồ chơi: chong chóng, chó bông, que chuyền, trò chơi: chọi dế, chọi cá, chọi gà, chơi chuyền.
tr: đồ chơi: trống ếch, trống cơm, cầu trượt.
trò chơi: đánh trống, đấu kiếm, cắm trại, bơi trải
b. Thanh hỏi: đồ chơi: tàu hỏa, ô tô cứu hỏa, tàu thủy
Trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây, thả diều, thả chim, dung dăng dung dẻ...
Thanh ngã: đồ chơi: ngựa gỗ
Trò chơi: diễn kịch, bày cỗ.