Tìm số phần tử của tập hợp sau :
B = { x E N / x - 8 =12 }
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp đó :
a,A={ x e N / x + 3 = 21}
b,B={ x e N / x . 0 = 0}
c,C={ x e N / 15 \< x \< 105 }
d,D={ x e N / 0 : x = 12}
Tập hợp C = {8, 10, 12, ..., 30} có (30 - 8) : 2 + 1 = 12 (phần tử).
Tổng quát:
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b - a) : 2 + 1 phần tử
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n - m) : 2 + 1 phần tử
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
D = {21, 23, 25, ..., 99}
E = {32, 34, 36, ..., 96}
+ Tập hợp D = {21 ; 23 ; 25 ;……. ; 99} là tập hợp các số lẻ từ 21 đến 99
Nên D có (99 – 21) : 2 + 1 = 78 : 2 + 1 = 39 + 1 = 40 (phần tử).
+ Tập hợp E = {32 ; 34 ; 36 ; … ; 96} là tập hợp các số chẵn từ 32 đến 96
Nên E có (96 – 32) : 2 + 1 = 64 : 2 + 1 = 32 + 1 = 33 (phần tử).
Cho các tập hợp sau:E = {x € N : 0 < x ≤ 15},A={x : x € E và x là bội số của 3}
B={x : x € E và x là ước số của 12}
a) Liệt kê các phần tử của E ,A ,B.
b) Tìm A hợp B,(A∩B), A\B, B\A,( A\B )hợp (B\A).
E={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
A={3; 6; 9; 12; 15}
B={ 1; 2; 3; 4; 6; 12}
A\(\cup\)B={1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 15}
A\(\cap\)B={3; 6; 12}
A/B={9; 15}
B/A={1; 2; 4}
(A/B)\(\cup\)(B/A)={1; 2; 4; 9; 15}
Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau:
A = { x thuộc N* / x < 8 }
C = { x thuộc N / 117<x<118 }
E = { x thuộc N / x + 453 = 453 }
A ={ 1;2;3;4;5;6;7}
Vậy số phần tử của tập hợp A là: 7(phần tử)
C thuộc tập hợp rỗng
E=0
kick mk nha
C=không có giá trị nào
x+453=43
=>x=0
=> E =0 có 1 phần tử
.
.
Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau:
A = { x thuộc N* / x<8 }
C = { x thuộc N / 117<x<118 }
E = { x thuộc N / x + 453 = 453 }
A = { 1;2;3;4;5;6;7}
B thuộc tập hợp rống
E = 0
Tập hợp C = { 8 ; 10 ; 12 ; ....; 30 } có ( 30-8 ) / 2 + 1 = 12 ( phần tử )
Tổng quát :
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có ( b - a ) / 2 + 1 phần tử
- Tập hợp các số lẻ từ số m đến số lẻ n có ( n - m ) / 2 + 1 phần tử .
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau :
D = { 21 ; 23 ; 25 ; ....; 99 }
E = { 32 ; 34 ; 36 ; .... ; 96 }
Thích bạn Huy ghê!
Tập hợp D có: (99 - 21)/2 +1 = 40 phần tửTập hợp E có: (96-32)/2+1 = 33 phần tử.1. Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8:x=2
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+3<5
c. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x-2=x+2
d. Tập hợp D các số tự nhiên x mà x:2=x:4
e. Tập hợp E các số tự nhiên x mà x+0=x
a: A={4}
A có 1 phần tử
b: B={0;1}
B có 2 phần tử
c: \(C=\varnothing\)
C không có phần tử nào
d: D={0}
D có 1 phần tử
e: E={x|\(x\in N\)}
E có vô số phần tử
a)\(A=\left\{4\right\},\)có 1 phần tử
b)\(B=\left\{0;1\right\}\),có 2 phần tử
c)\(C=\varnothing\),không có phần tử
d)\(D=\left\{0\right\}\),có 1 phần tử
e)\(E=\left\{0;1;2;3;4...\right\}\) \(\Rightarrow E\in\left\{N\right\}\)
Tập hợp C = {8 ; 10 ; 12; .... ; 30} có (30-8) : 2 + 1 = 12 (phần tử) .
Tổng hợp :
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến đến số chẵn b có (b-a) : 2 + 1 phần tử
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau :
D = {21;23;25;....;99}
E = {32;34;36;...; 96}
Tap hop D={21;23;25;...;99} co (99-21):2+1=40(phan tu)
Tap hop E={32;34;36;...;96} co (96-32):2+1=33(phan tu)
Lời giải:
+ Tập hợp D = {21 ; 23 ; 25 ;……. ; 99} là tập hợp các số lẻ từ 21 đến 99
Nên D có (99 – 21) : 2 + 1 = 78 : 2 + 1 = 39 + 1 = 40 (phần tử).
+ Tập hợp E = {32 ; 34 ; 36 ; … ; 96} là tập hợp các số chẵn từ 32 đến 96
Nên E có (96 – 32) : 2 + 1 = 64 : 2 + 1 = 32 + 1 = 33 (phần tử).