Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hoàng Lê Khanh
Xem chi tiết
Trần Thị Hồng
23 tháng 8 2018 lúc 7:34

V1 động từ bất quy tắc cột 1

V2 động từ bất quy tắc cột 2

V3 động từ bất quy tắc cột 3

Hoàng Lê Khanh
23 tháng 8 2018 lúc 7:43

ko đúng sai cmnr

V1 là động từ của hiện tại đơn

V2 là động từ của quá khứ đơn

Còn V3 là....

Nquyễn Phươnq Thảo Cool
23 tháng 8 2018 lúc 7:59

V1 là động từ thương

V2 là động từ ở cột thứ 2 trong bảng đt bất qt

V3 là động thừ ở cột thứ 3 trong bảng đt bất qt

Hoàng Đức
Xem chi tiết
$Mr.VôDanh$
7 tháng 5 2019 lúc 8:31

V1: Động từ nguyên mẫu

V2: động từ cột 2

V3động từ cột 3

Milyie
18 tháng 4 2019 lúc 11:41

???????!!!!!!!!!

Lê Phương Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Anh
1 tháng 6 2021 lúc 20:31

   1.Thì hiện tại 

  2.Thì quá khứ 

  3.Thì hiện tại tiếp diễn

  4.Thì tương lai

 

I.Thì hiện tại 

      S  + tobe + V(inf)

II.Thì quá khứ 

    S + tobe + V(ed/past 2)

III.Thì hiện tại tiếp diễn

  S + tobe + V-ing

IIII.Thì tương lai

 S + will be + V

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Thu Trang
1 tháng 6 2021 lúc 20:36

1, THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

2, THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

3, THÌ QUÁ KHỨ

4, THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

5, THÌ TƯƠNG LAI GẦN

T.I.C.K MIK NHAAAAAA

Khách vãng lai đã xóa

1. Thì hiện tại đơn

2. thì quá khứ đơn

3. thì tương lai đơn

4. thì hiện tại tiếp diễn

5. thì tương lai gần

6. thì hiện tại hoàn thành

k mình nha, chúc bạn học tốt~

Khách vãng lai đã xóa
Anh chàng kim ngưu
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Phương Thùy
2 tháng 8 2018 lúc 19:21

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành

Thì quá khứ đơn

Anh chàng kim ngưu
2 tháng 8 2018 lúc 19:23

Cảm ơn bạn 

thu trang
2 tháng 8 2018 lúc 19:25

1- Thì hiện tại đơn 

2- Thì hiện tại tiếp diễn  

3- Thì hiện tại hoàn thành 

4- Thì quá khứ đơn 

5- Động từ khiếm khuyết

6- Thì tương lai đơn 

7- Thì tương lai gần

Hồng Hạnh 8A Phạm
Xem chi tiết
Thư Phan
4 tháng 2 2022 lúc 21:46

Môn học

Toán: Maths

Vật lý: Physics.

Hóa: Chemistry.

Sinh học: Biology.

Địa lý: Geography.

Mỹ thuật: Art.

Văn học: Literature.

Các ngày

Thứ hai: Monday.

Thứ ba: Tuesday. 

Thứ tư: Wednesday.

Thứ năm: Thursday.

Thứ sáu: Friday. 

Thứ bảy: Saturday.

Chủ nhật: Sunday.

minh nguyet
4 tháng 2 2022 lúc 21:46

Thứ ngày tháng thì em xem trên mạng nhé, chị ví dụ 1 cái là hôm nay nhé:

English

Friday, 4th Ferbruary, 2022

Long Trần Bảo
Xem chi tiết
Sơn Mai Thanh Hoàng
4 tháng 1 2022 lúc 21:12

juice

Uyên  Thy
4 tháng 1 2022 lúc 21:12
juice
YUKI
4 tháng 1 2022 lúc 21:14

juice

Long Trần Bảo
Xem chi tiết
Đỗ Thành Trung
4 tháng 1 2022 lúc 21:29

puppy

tuấn anh
4 tháng 1 2022 lúc 21:30

puppy

Oanh Pham
4 tháng 1 2022 lúc 21:30

Puppy nhé em

 

_Girl#_Cool#_Ngầu#
Xem chi tiết
Tuấn Anh
5 tháng 10 2019 lúc 20:45

1. Định nghĩa thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Cách dùng thì hiện tại đơnVí dụ về thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tạiI usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day.  (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiênThe sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
Sử dụng trong một số cấu trúc khácWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)

3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh

Thì hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây

4. Công thức thì hiện tại đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

5. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
cat
5 tháng 10 2019 lúc 20:45

Có nghĩa là 1 hành động được lặp đi lặp lại thành thói quen

VD:She always goes to school on foot.(Cô ấy luôn luôn đi bộ đến trường.)

I do my homework every day.(Tôi làm bài tập về nhà hằng ngày.)

๖²⁴ʱ๖ۣۜGà ๖ۣۜNɠố༉
7 tháng 10 2019 lúc 21:18

Đại rồi mà còn ko biết :v

camcon
Xem chi tiết
Shauna
13 tháng 8 2021 lúc 10:20

Trc since htht sau since qkd