1 chục + 9 chục=?
nhanh tick kb
số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị
ai nhanh mik tk, nhớ kb nhé, ai hết lượt thì bảo mik nha mik sẽ kb
số đó là :
2700389
mk nhanh nhất bn tk cho mk nhé , thanks
2700389
K bn mk nha!!! Mk trả lời trc đó
Viết số thập phân gồm có:
a,1 nghìn,2 đơn vị,3 phần trăm,6 phần nghìn
b,1 trăm,3 chục,9 phần mười,1 phần nghìn
c,4 trăm, 1 chục, 2 đơn vị, 6 phần trăm
ai giải nhanh nhất sẽ đc tick
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 chục triệu : 10 000 000
2 chục triệu : 20 000 000
3 chục triệu:.................
4 chục triệu:.................
5 chục triệu:.................
6 chục triệu:.................
7 chục triệu:.................
8 chục triệu:.................
9 chục triệu:.................
1 trăm triệu:.................
2 trăm triệu:.................
3 trăm triệu:.................
3 chục triệu: 30 000 0000
4 chục triệu: 40 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
8 chục triệu:. 80 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu: 200 000 000
3 trăm triệu: 300 000 000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 chục triệu : 10 000 000
2 chục triệu : 20 000 000
3 chục triệu:.................
4 chục triệu:.................
5 chục triệu:.................
6 chục triệu:.................
7 chục triệu:.................
8 chục triệu:.................
9 chục triệu:.................
1 trăm triệu:.................
2 trăm triệu:.................
3 trăm triệu:.................
3 chục triệu: 30 000 0000
4 chục triệu: 40 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
8 chục triệu:. 80 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu: 200 000 000
3 trăm triệu: 300 000 000
3 chục triệu:30 000 000
4 chục triệu:40 000 000
5 chục triệu:50 000 000
6 chục triệu:60 000 000
7 chục triệu:70 000 000
8 chục triệu:80 000 000
9 chục triệu:90 000 000
1 trăm triệu:100 000 000
2 trăm triệu:200 000 000
3 trăm triệu:300 000 000
Tra loi :
3 chuc trieu : 30 000 000.
4 chuc trieu : 40 000 000.
5 chuc trieu : 50 000 000.
6 chuc trieu : 60 000 000.
7 chuc trieu : 70 000 000.
8 chuc trieu : 80 000 000.
9 chuc trieu : 90 000 000.
1 tram trieu : 100 000 000.
2 tram trieu : 200 000 000.
3 tram trieu : 300 000 000.
Chuc hoc tot.
Nho k.
7 triệu ,9 chục nghìn , 2 chục viết là :
8 chục triệu ,3 chục nghìn ,1 năm ,5 chục viết là :
7 triệu, 9 chục nghìn, 2 chục viết là 7090020
8 chục triệu, 3 chục nghìn, 1 trăm, 5 chục viết là 80030150
7 triệu ,9 chục nghìn , 2 chục viết là :7090020
8 chục triệu ,3 chục nghìn ,1 năm ,5 chục viết là :80031550
7 triệu ,9 chục nghìn , 2 chục viết là : 7 090 020
8 chục triệu ,3 chục nghìn ,1 trăm ,5 chục viết là : 80 030 150
tìm số có 4 chữ số chia hết cho 5 và 9 và chữ số hàng trăm = 4 , chữ số hàng chục = 3/4 chữ số hàng trăm
ai nhanh thì mk sẽ tick
kết quả là; 2430 và 6435 bạn nhé .
375,406 chữ số hàng chục là chữ số nào?
nhanh tay lên mình tick cho
Bài 1:Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 quả trứng.Nếu đếm từng chục (10 chục) thì vừa hết,nếu đếm từng tá (12 quả trứng ) thì cũng vừa hết.Hỏi số trứng vịt có trong thúng?
BẠN NÀO LÀM ĐẦY ĐỦ VÀ NHANH NHẤT MÌNH SẼ TICK HIII!
Câu hỏi của thang - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
Em tham khảo!
Gọi số trứng vịt trog thúng là x Vì khi xếp trứng vào thúng ngta thấy nếu xếp mỗi thúng 10 hoặc 12 quả thì đều vừa đủ, không thừa , không thiếu quả nào => x \(\in\)BC ( 10;12 ) và 150<x<200
Ta có :
10 = 1.5
12 = 22.3
=> BCNN ( 10;12 ) = 1.22.3.5=60
=> BC(10;12) =B(60)={60;120;180;240;...}
Vì x \(\in\) BC(10;12) và 150<a<200
=> x=180
Vậy có 180 quả trứng vịt có trog thúng
Gọi số trứng vịt trong thúng là a
Theo đề bài ta có :
a chia hết cho 10
a chia hết cho 12
=> a thuộc BC ( 10 ; 12 )
\(150\le a\le200\)
Ta có :
10 = 2 . 5
12 = 22 . 3
=> BCNN ( 10 ; 12 ) = 22 . 3 . 5 = 60
=> BC ( 10 ; 12 ) = B ( 60 ) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ; .... }
Mà \(150\le a\le200\)
=> a = 180
Vậy trong thúng có 180 quả trứng vịt
Viết, đọc số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
b) Số gồm “1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị” viết là 114 và đọc là một trăm mười bốn.
c) Số gồm “5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị” viết là 560 và đọc là năm trăm sáu mươi.
d) Số gồm “8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị” viết là 803 và đọc là tám trăm linh ba.