Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
hieu
Xem chi tiết
ღHàn Thiên Băng ღ
6 tháng 7 2018 lúc 20:57

Trả lời

knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth

~ Hok Tốt ~

Bùi Phan Hà Vy
6 tháng 7 2018 lúc 20:58

1 số chuyển đổi từ danh từ - danh từ bất quy tắc là

knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
mouse ~ mice
analysis ~ analyses
crisis ~ crises
thesis ~ theses

Phạm Thư Trang
6 tháng 7 2018 lúc 21:17

Có 3 loại danh từ bất quy tắc mà bạn cần lưu ý như sau:

1. Danh từ không đếm được có đuôi "s", "es"

Đây là những danh từ không đếm được nhưng lại có chữ cái tận cùng là "s", "es" khiến nhiều người nhầm lẫn là danh từ đếm được số nhiều. Bạn chỉ cần dịch những từ này để hiểu nghĩa và xác định được động từ cần chia là "is".

Ví dụ: - "news" (tin tức) -"Mathemas" (toán học)

Những từ này bản chất là không đếm được nên đi cùng "is" hoặc động từ có thêm "s". 

Ví dụ:

- The news that Dan had ​resigned is surprising. (Tin Dan nghỉ việc thật gây bất ngờ)

- Mathemas is my major. (Chuyên ngành của tôi là toán học)

- Statiss is an important subject relevant to various fields. (Thống kê là bộ môn quan trọng liên quan đến nhiều lĩnh vực) 

2. Danh từ đếm được số nhiều không có đuôi "s", "es"

Đây là những danh từ bất quy tắc, khi chuyển thành số nhiều lại "biến" thành một từ khác, không có đuôi "s", "es" nhưng là danh từ số nhiều. Vì vậy, những từ này đi với "are".

Ví dụ: - “children” (những đứa trẻ)

- "mice” (những con chuột)

- “feet” (những bàn chân)

-“ men/ women” (nhiều người đàn ông, phụ nữ)

Những từ này thường đi cùng với danh từ số nhiều. 

Ví dụ:

- Sheep are white. (Những con cừu có màu trắng)

- My feet are killing me! I've been walking around town all day. (Chân tôi đau đến chết mất! Tôi đã đi bộ cả ngày rồi) 

3. Danh từ có thể đếm được lẫn không đếm được

"Fish" (con cá), "sheep" (con cừu), deer (con hươu)… luôn được để nguyên dù bạn muốn diễn tả một con cá, một con cừu hay nhiều con cá, nhiều con cừu. Vì vậy, tùy thuộc ngữ cảnh bạn đang muốn nói đến một con hai nhiều sự vật thì danh từ sử dụng là "is" hoặc "are". 

Ví dụ:

- This fish is so cute. (Con cá này thật dễ thương)

- Those fish are very colorful. (Những con cá này thật nhiều màu sắc)

- Look! That sheep is so fat! (Nhìn kìa! Con cừu kia béo thật)

tết đến thật rồi
Xem chi tiết
Lương Gia Phúc
21 tháng 5 2018 lúc 19:38

bài 1:

bảng động từ bất quy tắc

Trần Lê Lâm Nguyên
Xem chi tiết
✿ℑøɣçɛ︵❣
Xem chi tiết
quách anh thư
22 tháng 1 2019 lúc 19:56

360 

tra gloogle nhé :))

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
22 tháng 1 2019 lúc 19:57

Có 620 động từ bất quy tắc

Nguyên thểQuá khứQuá khứ phân từNghĩa
abideabode/ abidedabiden/ abodedlưu trú, lưu lại
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
backslidebackslidbackslidlại phạm tội
bewas/werebeenthì, là, bị, ở
bearborebornmang, chịu đựng
beatbeatbeatenđánh đập
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy ra, xảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
beseechbesought/beseechedbesought/beseechedvan xin
betbetbetđánh cược, cá cược
bidbidbidtrả giá
bidebided/bodebided/biddenchờ đợi
bindboundboundbuộc, trói
bitebitbittencắn
bleedbledbledchảy máu
blessblessed/blestblessed/blestban phúc
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenđập vỡ
breedbredbrednuôi, dạy dỗ
bringbroughtbroughtmang đến
broadcastbroadcastbroadcastphát thanh, phát sóng
buildbuiltbuiltxây dựng
burnburnt/ burnedburnt/ burnedđốt, cháy
burstburst/brastburst/brastbùng nổ
bustbust/bustedbust/bustedlàm vỡ, bắt giữ
buyboughtboughtmua
castcastcastném, tung
cancould có thể
catchcaughtcaughtbắt, chụp
chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
choosechosechosenchọn, lựa
cladcladcladche phủ, bao bọc, tráng
clapclapped/claptclapped/claptvỗ, vỗ tay, đặt mạnh
cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
clingclungclungdính chặt
clotheclad/clothedclad/clothedmặc quần áo
comecamecomeđến, đi đến
costcostcostcó giá là
creepcreptcreptleo, bò, trườn, lết
crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
cutcutcutcắt, chặt
dealdealtdealtngã giá, giao thiệp
digdug/diggeddug/diggedđào
divedove/ diveddove/divedlặn, lao xuống
dodiddonelàm
dowdowed/doughtdowed/dought 
drawdrewdrawnvẽ
dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
earnearned/earntearned/earntkiếm sống
eatateeatenăn
fallfellfallenngã, rơi
feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy, thấy
fitfitted/fitfitted/fitlàm vừa vặn
fleefledfledchạy trốn
flingflungflungtung, quăng
flyflewflownbay
forbearforboreforbornenhịn
forbidforbade/ forbadforbiddencấm đoán, cấm
forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán, dự đoán, dự báo
foreseeforesawforseenthấy trước
foretellforetoldforetoldđoán trước
forgetforgotforgottenquên
forgiveforgaveforgiventha thứ
forsakeforsookforsakenruồng bỏ
freezefrozefrozen(làm) đông lại
getgotgot/ gottencó được
gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
givegavegivencho
gowentgoneđi
gravegrove/gravedgraven/gravedđào huyệt
grindgroundgroundnghiền, xay
growgrewgrownmọc, trồng
hanghunghungmóc lên, treo lên
havehadhad
hearheardheardnghe
heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
hidehidhiddengiấu, trốn, ẩn, nấp
hithithitđụng
holdheldheld/holdengiữ, nắm
hurthurthurtlàm đau
inlayinlaidinlaiddát, khảm
inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
insetinsetinsetcài, ghép
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
knitknit/ knittedknit/ knittedđan
knowknewknownbiết, quen biết
ladeladedladen/ladedrời khỏi
laylaidlaidđặt, để
leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
leanleant/leanedleant/leanedtựa, ngả, dựa vào
leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc, được biết
leaveleftleftra đi, để lại
lendlentlentcho mượn (vay)
letletletcho phép, để cho
lielaylainnằm
lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
loselostlostlàm mất, mất
makemademadechế tạo, sản xuất
maymight có thể
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt
meltmelted/moltmelted/moltennóng chảy
mislaymislaidmislaidđể lạc mất
misleadmisledmisledđánh lừa
misreadmisreadmisreadđọc sai
misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
mistakemistookmistakenphạm lỗi, nhầm lẫn
misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt quá
outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
overcomeovercameovercomekhắc phục
overeatoverateovereatenăn quá nhiều
overflyoverflewoverflownbay qua
overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
overhearoverheardoverheardnghe trộm
overlayoverlaidoverlaidphủ lên
overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
overrunoverranoverruntràn ngập
overseeoversawoverseentrông nom
overselloversoldoversoldbán quá mức
overshootovershotovershotđi quá đích
oversleepoversleptoversleptngủ quên
overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
paypaidpaidtrả (tiền)
proofreadproofreadproofreadđọc lại, soát lại
proveprovedproven/ provedchứng minh, chứng tỏ
putputputđặt, để
quitquitquitbỏ, rời bỏ
read /riːd/read /rɛd/read /rɛd/đọc
rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
redoredidredonelàm lại
relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại
remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra, xé
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
rereadrereadrereadđọc lại
resellresoldresoldbán lại
resendresentresentgửi lại
reshootreshotreshotbắn lại, chụp lại
retakeretookretakenchiếm lại, tái chiếm
rewriterewroterewrittenviết lại
ridridridgiải thoát
rideroderiddencưỡi
ringrangrungrung chuông
riseroserisenđứng dậy, mọc
runranrunchạy
sawsawedsawncưa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
seeksoughtsoughttìm kiếm
sellsoldsoldbán
sendsentsentgửi
setsetsetđặt, để, sắp xếp
sewsewedsewn/ sewedmay
shakeshookshakenrung, lay, lắc
shearshearedshornxén lông (cừu)
shedshedshedrơi, rụng
shineshoneshonechiếu sáng
shootshotshotbắn
showshowedshown/ showedcho xem
shrinkshrankshrunkco rút
shutshutshutđóng lại
singsangsungca hát
sitsatsutngồi
sinksanksunkchìm, lặn
slayslewslainsát hại, giết hại
sleepsleptsleptngủ
slideslidslidtrượt, lướt
slingslungslungném mạnh
slinkslunkslunklẻn đi
slitslitslitxẻ, bổ
smellsmeltsmeltngửi
smitesmotesmittenđập mạnh
sowsowedsown/ sewedgieo, rải
speakspokespokennói
speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
spendspentspenttiêu xài, sử dụng
spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn đổ ra
spinspun/ spanspunquay sợi
spitspatspatkhạc nhổ
splitsplitsplitchẻ, nứt
spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
spreadspreadspreadlan truyền
springsprangsprungnhảy
standstoodstoodđứng
stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
stealstolestolenđánh cắp
skstuckstuckghim vào, đính
stingstungstungchâm, chích, đốt
stinkstunk/ stankstunkbốc mùi hôi
strewstrewedstrewn/ strewedrắc, rải
stridestrodestriddenbước sải
strikestruckstruckđánh đập
stringstrungstrunggắn dây vào
strivestrovestrivencố sức
swearsworesworntuyên thệ
sweepsweptsweptquét
swellswelledswollen/ swelledphồng, sưng
swimswamswumbơi, lội
swingswungswungđong đưa, lắc
taketooktakencầm, lấy
teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
teartoretornxé, rách
telltoldtoldkể, bảo
thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
throwthrewthrownném, liệng
thrustthrustthrustthọc, nhấn
treadtrodtrodden/ trodgiẫm, đạp
unbendunbentunbentlàm thẳng lại
undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
undergounderwentundergonekinh qua
underlieunderlayunderlainnằm dưới
underpayunderpaidunderpaidtrả lương thấp
undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
understandunderstoodunderstoodhiểu
undertakeundertookundertakenđảm nhận
underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
undoundidundonetháo ra
unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
unwindunwoundunwoundtháo ra
upholdupheldupheldủng hộ
upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
waylaywaylaidwaylaidmai phục
wearworewornmặc
weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
weepweptweptkhóc
wetwet/ wettedwet/ wettedlàm ướt
winwonwonchiến thắng
willwould sẽ
windwoundwoundquấn
withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
withholdwithheldwithheldtừ khước
withstandwithstoodwithstoodcầm cự
workwrought/ workedwrought/ workedrèn (sắt)
wringwrungwrungvặn, siết chặt
writewrotewrittenviết
Nguyễn Dũng
22 tháng 1 2019 lúc 19:58

360 

tra google hoặc chi tiền ra quán mua

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 8 2018 lúc 15:04

a, Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, lít, ki-lô-gam, tạ, tấn, yến, cân, gam, lạng, héc-ta…

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 5 2018 lúc 3:27

b, Chỉ những quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, cây, que, bó, quãng…

trần Thị Lê Na
Xem chi tiết
_silverlining
12 tháng 12 2016 lúc 9:06

List of irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)

 

   

 

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩaVí dụ

abide

abode

abided

abode

abided

tồn tại

chịu đựng

He abided in the wilderness for forty days.

arise

arose

arisen

thức dậy

phát sinh

We arose early on Christmas morning.

awake

awoke

awoken

thức

đánh thức

She awoke me at seven.

be

was

were

been

thì, là, ởThe food was already on the table.

bear

bore

borne

born

 

mang

chịu đựng

sinh,đẻ

She was born in London.

become

became

become

trở nên, trở thànhHe has just become a father.

befall

befell

befallen

xảy ra, xảy đếnShould any harm befall me on my journey, you may open this letter.

begin

 

began

begun

bắt đầuThe discussion began much later than expected.

behold

beheld

beheld

nhìn ngắmThe new bridge is an incredible sight to behold.

bend

bent

bent

cong,

bẻ cong

I bent down and picked up the coins lying on the road.

beset

beset

beset

bao quanh, vây quanhThey were beset with foes on every side.

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ, cho thấy

His letter bespoke his willingness to help.
 

bid

bid

bid

trả giá - đấu giá

She knew she couldn't afford it, so she didn't bid.

bind

bound

bound

buộc, trói

The prisoner was bound hand and foot.

bleed

bled

bled

chảy máuHe bled heavily in the accident.

blow

blew

blown

thổi, bị thổi

The letter blew away and I had to run after it.

 

break

broke

broken

đập vỡ

vỡ

The dish fell to the floor and broke.


breed

 

bred

bred

nuôi nấng, dạy dỗ

His main income comes from breeding cattle.

bring

brought

brought

mang đến

They brought home a small dog.

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

The tennis championship is broadcast live to several different countries.

build

built

built

xây dựng

These old houses are built of stones.

burn

burnt

burned

burnt

burned

đốt cháy, làm bỏng

She burnt his old love letters.

buy

bought

bought

mua

I bought my camera from a friend of mine.

cast

cast

cast

quăng, ném, liệng, thả

The knight cast the sword far out into the lake.

catch

caught

caught

bắt, chụp, túm

He caught the last train to London yesterday.

chide

chided

chid

chided

chid

chidden

mắng chửi

She chided him for his bad manners.

choose

chose

chosen

chọn, lựa chọn

I've chosen Luis a present.

cleave

clove

cleft

cleaved

cloven

cleft

cleaved

chẻ, bổ

He clove his way through the crowd to get there on time.

come

came

come

đến

Has she come yet?

cost

cost

cost

đáng giá, phải trả

The book costs 20 dollars.

crow

 

crew

crowed

crew

crowed

gáy (gà)

nói bi bô

My cock crows repeatedly in the morning.

cut

cut

cut

cắt

Where did you have your hair cut?

deal

dealt

dealt

phân phát

giao thiệp

giải quyết

She's used to dealing with difficult customers.

dig

dug

dug

đào

The hole was dug in 30 minutes.

dive

dived

dove

dived

dove

lặn, lao xuống

They ran to the pool, dived in, and swam to the other side.

 

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

The children drew pictures of their families.

dream

dreamed

dreamt

dreamed

dreamt

I dreamed that I had a baby.

drink

drank

drunk

uống

I didn't drink at all while I was pregnant.

drive

drove

driven

lái xe

I drove my daughter to school.

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

She dwelt in remote parts of Asia for many years.

eat

ate

eaten

ăn

I ate bread for breakfast this morning.

fall

fell

fallen

ngã, rơi

He fell badly and broke his leg.

feed

fed

fed

cho ăn

I usually feed the neighbour's cat while she's away.

feel

felt

felt

cảm thấy

Never in her life had she felt so happy.

fight

fought

fought

chiến đấu

They fought against the South.

find

found

found

phát hiện, tìm thấy

I've just found a ten-pound note in my pocket.

flee

fled

fled

chạy trốn

She fled from the room in tears.

fling

flung

flung

quăng, liệng

He flung the letter into the fire.

 

fly

flew

flown

bay, đi máy bay

We flew to Paris.

forbear

forbore

forborne

nhịn

He performed so well that I could hardly forbear from congratulating him.

forbid

forbade

forbad

forbidden

cấm, ngăn cấm

Smoking is forbidden in the cinema.

forecast

forecast

forecasted

forecast

forecasted

dự đoán, dự báo

Snow has been forecast for tonight.

foresee

foresaw

foreseen

thấy trước

A lot of problems have been foreseen.

forget

forgot

forgotten

quên

I forgot to tell you the news.

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

She forgave me for everything wrong I had done.

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

He forsook me when I needed him most.

freeze

froze

frozen

đông,

làm đông lại

Water freezes to ice at a temperature of 0°C.

get

got

got

gotten

có được

I got a call from Phil last night.

give

gave

given

cho

They never gave me a chance.

go

went

gone

đi

I went to Paris last summer.

grind

ground

ground

xay, nghiền

They had ground coffee before going to work this morning.

grow

grew

grown

lớn lên, phát triển

Coffee is grown in Vietnam.

hang

hung

hung

treo

Many of his finest pictures are hung in the National Gallery.

hear

heard

heard

nghe thấy

She heard a noise outside.

hide

hid

hidden

ẩn, trốn, nấp

She used to hide her diary under her pillow.

hit

hit

hit

đánh

Teachers are not allowed to hit their pupils.

hurt

hurt

hurt

đau, làm đau, làm tổn thương

She was badly hurt when he left her.

input

input

input

cung cấp tài liệu (máy tính điện tử)

I've spent the morning inputting datainto the computer.

keep

kept

kept

giữ

She kept her money in a secret place while she was alive.

kneel

knelt

kneeled

knelt

kneeled

quỳ

She knelt down beside the child.

knit

knit

knitted

knit

knitted

đan

My granny knitted me some gloves.

know

knew

known

biết

They have known each other for years.

lay

laid

laid

đặt, để

She laid the baby on the bed.

lead

led

led

dẫn dắt, lãnh đạo

She was the girl who led the discussion yesterday.

learn

learned

learnt

learned

learnt

học

I've learned a lot about computers since I started work here.

leave

left

left

rời đi,

để lại

He left the house by the back door.

lend

lent

lent

cho mượn

He lent me some money.

let

let

let

cho phép, để cho

At last my father let me go out with my friends.

lie

lay

lain

nằm

A cat lay in front of the fire.

light

lit

lighted

lit

lighted

thắp (đèn)

soi sáng

He lit his fifth cigarette in half an hour.

lose

lost

lost

mất, làm mất

I've just lost my ticket.

make

made

made

làm, chế tạo, sản xuất

He'd made a chocolate cake.

mean

meant

meant

có nghĩa là

hàm ý

What does this word mean?

meet

met

met

gặp

They met at work.

mislay

mislaid

mislaid

để mất, để thất lạc

I seem to have mislaid my pen.

misread

misread

misread

đọc nhầm

I thought the chemist had misread my prescription.

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

He appologized for misspelling my name.

mistake

mistook

mistaken

nhầm lẫn

I mistook your signature and thought the letter was from someone else.

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

He seems to have misunderstood me.

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

When a student, he outdid everyone else in the class.

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh hơn

The company outgrew its office space.

outsell

outsold

outsold

bán chạy hơn

CDs soon began to outsell records.

overcome

overcame

overcome

vượt qua

Eventually she managed to overcome her shyness in class.

overeat

overate

overeaten

ăn nhiều quá

He overate and became overweight.

overhang

overhung

overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

Several large trees overhang the path.

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

I overheard a very funny conversation on the bus this morning.

overlay

overlaid

overlaid

che, phủ lên trên

The table is overlaid with a tablecloth.

oversee

oversaw

overseen

trôm nom

quan sát

As marketing manager, her job is to oversee all the company's advertising.

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

I missed the train this morning because I overslept again.

overtake

overtook

overtaken

bắt kịp

vượt

xảy ra bất thình lình

Our US sales have now overtaken our sales in Europe.

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

His government was overthrown in 1970.

pay

paid

paid

trả, nộp, thanh toán

I paid the driver with cash.

prove

proved

proved

proven

chứng minh,

chứng tỏ

They proved him innocent.

put

put

put

đặt, để

Where have you put the keys?

read

read

read

đọc

Your handwriting is so untidy I can't read it.

rebuild

rebuilt

rebuilt

xây dựng lại

The cathedral was completely rebuilt in 1425.

remake

remade

remade

làm lại

A French film was remade in Hollywood as 'Three Men and a Baby'.

repay

repaid

repaid

hoàn lại tiền

She repaid her mother the loan.

resell

resold

resold

bán lại

He resold the bike after a long time of use.

retake

retook

retaken

chiếm lại

In the battle to retake the village, over 150 soldiers were killed.

rewrite

rewrote

rewritten

viết lại

She didn't like the letter and rewrote it.

ride

rode

ridden

cưỡi

I learned to ride a bike when I was six.

ring

rang

rung

rung chuông

The boss rang to say he would be back at 4:30.

rise

rose

risen

dậy

lên

mọc

The balloon rose gently up into the air.

run

ran

run

chạy

They boy ran away when he saw his father.

say

said

said

nói

She said goodbye to all her friends and left.

see

saw

seen

nhìn thấy

gặp

hiểu

I saw an old friend on the way home yesterday.

seek

sought

sought

tìm kiếm

He has been seeking a job for years.

sell

sold

sold

bán

I sold him my car for $1,000

send

sent

sent

gửi

I sent it by sea.

shake

shook

shaken

rung, lắc

The explosion shook buildings for miles around.

shine

shone

shone

chiếu sáng

The sun shone all afternoon.

shoot

shot

shot

bắn

She was shot three times in the head.

show

showed

shown

chỉ ra

cho xem

chiếu

On this map, urban areas are shown in grey.

shut

shut

shut

đóng

Mary shut her book and put it down on the table.

sing

sang

sung

hát

She sang her baby to sleep every night.

sink

sank

sunk

chìm

The Titanic was a passenger ship which sank in 1912.

sit

sat

sat

ngồi

He came and sat down next to me.

sleep

slept

slept

ngủ

I slept late on Sunday morning.

slide

slid

slid

trượt, lướt

He had slid on the floor before going out with his friends.

smell

smelt

smelt

ngửi, đánh hơi

Humans can't smell as well as dogs.

sow

sowed

sowed

sown

gieo trồng

gieo rắc

Sow the seeds in pots.

speak

spoke

spoken

nói

English is spoken in America.

speed

sped

speeded

sped

speeded

di chuyển nhanh,

làm tăng tốc độ

The train sped along at over 120 miles per hour.

 

spell

spelled

spelt

spelled

speltl

đánh vần, viết vần

He spelt out his name quickly and ran away.

 

spend

spent

spent

tiêu xài

Money should be spent in a right way.

 

spill

spilled

spilt

spilled

spilt

tràn, đổ ra

I spilt coffee on my silk shirt.

 

spoil

spoiled

spoilt

spoiled

spoilt

làm hỏng

The oil spill has spoilt the whole beautiful coastline.

 

spread

spread

spread

lan tràn

lan truyền

The fire spread very rapidly because of the strong wind.

 

spring

sprang

sprung

chảy (nước)

bật lên, nảy ra

I sprang out of bed to answer the door.

 

stand

stood

stood

đứng

Stand still and be quiet!

 

steal

stole

stolen

trộm

The number of cars which are stolen every year has risen.

 

stick

stuck

stuck

ghim vào, đính vào

He stuck up a notice on the board.

sting

stung

stung

châm

đốt

I got stung by a bee yesterday.

 

strike

struck

struck

đánh, đập, điểm

đình công

Have you ever been struck by lightning?

 

swear

swore

sworn

tuyên thệ

She swore that she didn't know what had happened to the money.

 

sweep

swept

swept

quét

When I came she was sweeping the floor.

 

swell

swelled

swelled

swollen

sưng, phồng

Her toe swelled quickly and really hurt.

 

swim

swam

swum

bơi

I swam two miles this morning.

 

teach

taught

taught

dạy

Who taught you to cook?

 

tear

tore

torn

xé, rách

I tore my skirt on the chair as I stood up.

tell

told

told

kể, bảo

I told her to go home.

think

thought

thought

nghĩ, suy nghĩ

Salmon used to be thought expensive.

throw

threw

thrown

ném

She threw herself into a chair, exhausted.

undercut

undercut

undercut

ra giá thấp hơn

They claim to undercut their competitors by at least 5%.

undergo

underwent

undergone

kinh qua

trải qua

She underwent an operation last year.

underlie

underlay

underlain

nằm dưới

là nền tảng, cơ sở

Careful planning underlies all our decisions.

underpay

underpaid

underpaid

trả lương thấp

Many workers are now underpaid.

undersell

undersold

undersold

bán rẻ hơn

A big supermarket can usually undersell a small local store.

understand

understood

understood

hiểu

My wife doesn't understand me.

undertake

undertook

undertaken

thực thi

đảm nhiệm

Students are required to undertake simple experiments.

underwrite

underwrote

underwritten

bảo hiểm

tài trợ

His bank underwrote this event.

wake

woke

waked

woken

waked

thức giấc

đánh thức

I woke up with a headache.

wear

worn

worn

mặc

He wears glasses for reading.

wed

wed

wedded

wed

wedded

kết hôn

The couple eventually wed after an eighteen-year engagement.

wet

wet

wetted

wet

wetted

làm ẩm

He wetted his children's clothes.

win

won

won

chiến thắng

Which year was it that Italy won the World Cup?

write

wrote

written

viết

I wrote my sister a letter.

 

 

   chúc bn hk tốt
Phi Hùng Nguyễn
29 tháng 12 2016 lúc 16:01

động từ bất quy tắc là những từ không theo một quy tắc nào khi biến đổi.vd:leant:học,saw:nhìn,did:làm,was:thì,là,ở...oho

RF huy
Xem chi tiết
Lê Minh Quang
22 tháng 9 2020 lúc 14:58
abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
Khách vãng lai đã xóa
KhảTâm
22 tháng 9 2020 lúc 15:10

man -> men

mouse -> mice

tooth -> teeth

foot-> feet

person-> people

woman-> women

Còn bạn kia nhầm sang V rồi nhé

Khách vãng lai đã xóa
Lãnh Hàn Thiên Kinz
22 tháng 9 2020 lúc 15:34

woman => women 

man => men 

mouse => mice

foot => feet 

tooth => teeth

Khách vãng lai đã xóa
Mai Phương
Xem chi tiết
Fashion Moon
2 tháng 8 2016 lúc 15:55

a) Căn nhà của tôi có 4 phòng, đó là: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ và phòng tắm.

b) Nhảy dây, đá cầu, bắn bi là những trò chơi mà chúng tôi thường chơi vào giờ ra chơi.

c) Bạn Hà là một cô bé xinh xắn, dễ mến, hiền hoà