a, Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, lít, ki-lô-gam, tạ, tấn, yến, cân, gam, lạng, héc-ta…
a, Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, lít, ki-lô-gam, tạ, tấn, yến, cân, gam, lạng, héc-ta…
Liệt kê các danh từ:
b. Chỉ đơn bị quy ước ước chừng.
Danh từ chỉ đơn vị tính toán quy ước không chính xác?
A. Đoạn, miếng, mẩu, khúc
B. Lúc, buổi, hồi, dạo
C. Thìa, cốc, bơ, thúng
D. Khóm, bụi, cụm
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
Từ "thùng" trong cụm từ "ba thùng gạo" là:
A. Danh từ chỉ đơn vị chính xác
B. Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
tìm ví dụ về danh từ chỉ dơn vị ước chừng và đơn vị chính xác
theo các bạn:
danh từ chỉ đơn vị là danh từ chỉ đơn vị tự nhiên , danh từ chỉ đơn vị quy ước
là đúng hay sai?
Chỉ ra sự khác nhau giữa danh từ đơn vị chính xác và không chính xác, lấy ví dụ minh họa ?
Điền thêm các danh từ chỉ đơn vị quy ước sau thành cụm danh từ :
métlítkgnắmmớđànthúnghũbóđoạn