Mọi người ơi dịch hộ mình câu này với!
Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.
(Trích từ Replay, trang 14)
Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.
Dịch:
Đi lên căn gác, bới lên bới xuống cái hộp ghi Giorgio với nét chữ nguệch ngoạc ở góc. Snares đôi giày nhảy.
Thực ra từ snares tức là bẫy đấy nhưng mà nếu thế thì ko có nghĩa.
Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Mình đang chả biết làm thế nào để dịch từ Snares cho hợp với câu nữa.
Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.
Snare có hai loại: noun và verb
Noun:
- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.
E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.
Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.
- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương
E.g: All his promises are snares and delusions.
Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.
- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.
Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)
Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.
Hok tốt nhé!!!
Mọi người ơi giúp mình với ạ,mình cảm ơn mọi người nhìu.
Exercise 8: Underline the correct particle to complete each phrasal verb.
1. The city has recently set up/off /out a library in the West Suburb.
2. I don't think Fred gets over/through /on with Daniel. They always argue.
3. You should take your hat in/over /off in the cinema.
4. Their children have all grown up/out /out of and left home for the city to work.
5. We were shown up/off /around the town by a volunteer student.
6 The town council decided to pull up/over /down the building, as it was unsafe.
1. The city has recently set up/off /out a library in the West Suburb.
2. I don't think Fred gets over/through /on with Daniel. They always argue.
3. You should take your hat in/over /off in the cinema.
4. Their children have all grown up/out /out of and left home for the city to work.
5. We were shown up/off /around the town by a volunteer student.
6 The town council decided to pull up/over /down the building, as it was unsafe.
Complete the passage with the suitable words in the box:
Organize- whenever- whatever- together- make up- laundromat- by- meaning- word- record |
I keep a (1)_____ of new words I come across. Then I (2)_____ study cards. I write the word on one side of the card and the (3)______ on the other side. Oh, and I always include at least one sentence with the (4)_______ in it . Then I go through the cards (5)_______ I have some spare time like when I'm waiting for my clothes at the (6)_______ or between classes - and study the words until I know them (7)______ heart. Every week or so, I (8)______ the cards into categories: you know, I put all the words (9)______ that have to do with foot... or work... or home... or school... (10)______ I can find my new words have in common.
Complete the passage with the suitable words in the box:
Organize- whenever- whatever- together- make up- laundromat- by- meaning- word- record |
I keep a (1)___make up__ of new words I come across. Then I (2)___record__ study cards. I write the word on one side of the card and the (3)___meaning___ on the other side. Oh, and I always include at least one sentence with the (4)___word____ in it . Then I go through the cards (5)__whenever_____ I have some spare time like when I'm waiting for my clothes at the (6)_laundromat__or between classes - and study the words until I know them (7)__by____ heart. Every week or so, I (8)__organize____ the cards into categories: you know, I put all the words (9)___together___ that have to do with foot... or work... or home... or school... (10)___whatever___ I can find my new words have in common.
"Who's going to play the back end of the donkey then?"
"I don't know, Ruby says. "Probably some little squirt Beeber rustles up."
Dịch:
“Vậy thì ai sẽ vào vai the back end của thân con lừa?”
“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là some little squirt Beeber rustles up."
Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Đang không biết làm thế nào để dịch cho hợp với câu đây này......Huhu
Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.
Trích từ Replay, trang 32, chương 12: Pietro và Nunzio.
Bạn thật xấu tính.Không ai trả lời bạn là đúng rồi nhá.
Thôi mình trả lời được rồi. Câu trả lời là:
“Vậy ai sẽ là người vào vai phần sau của thân con lừa?”
“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là đống nước mà Beeber gom lại.”
Còn những gì mình nói trên là đúng. Có những bạn toàn lên trả lời lung tung thật mà. Mình không xấu tính nhé. Bạn vẫn chưa trải nghiệm việc này đâu mà còn nói.
Hộ mình bài này với mọi người ơi
What do your sisters do inonof the weekend?
→ I go to the zoo inatof the morning and go swimming onatin the afternoon.
1/ on the weekend
2/ in the morning
3/ in the afternoon
Mọi người ơi, trả lời hộ mình câu này
English need ........... (study) over the world.
English need studying over the world
English need ..studying......... (study) over the world.
English need studying over the world
Chắc chắn đúng lun
MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP EM VỚI Ạ ! EM CẢM ƠN MỌI NGƯỜI NHIỀU LẮM Ạ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the part that needs correction in each of the following questions.
5. It’s the custom for guests to take their shoes on before going into a Japanese house. *
1 điểm
A. It’s the custom
B. to take
C. on
D. going
6. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% of the bill. *
1 điểm
A. when
B. come
C. to tip
D. of
7. Because she was old, she tried to climb up Yen Tu Mountain. *
1 điểm
A. Because
B. was
C. tried
D. to climb up
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
8. – “Excuse me! Do I need to buy a ticket for the show?” - _________! *
1 điểm
A. No Sir! It’s totally free.
B. It’s expensive, I am afraid!
C. No, thanks!
D. Yes, it is!
9. – “How often do you go to the festival?” “-_____________!” *
1 điểm
A. Three months!
B. Hardly ever these days!
C. Next Sunday!
D. I’d love to go!
Fill in the blanks with the correct forms of the phrasal verbs made from the two list below.
go/ make/ break/ be/ take/ put/ come/ get/ turn/ have/ run
off/ out/ down/ for/ with/ through/ by/ on/ into/ over/ up/ to/ in
1.I had to throw the milk away because it ________ .
2.They had the dog________because it suddenly ________ a child for no reason.
3.I couldn’t________the news Jack told me about his settlement in Africa.
4.The children________their teacher the first time they saw her.
5.It________that we were not exempted from the English test as we had expected.
6.You________a lot of excuses so far. We never believe your single word.
7.On her way to work Jane________her old boss whom she had never wished to meet again.
8.I think you should________early tonight. You look very tired.
9.In the middle of his speech, the chairman________ to blow his nose.
Fill the gaps with the phrasal verbs from the box.
bump into call off fit in put on set off stand for wake up work out |
1. Did the thunderstorm ________ you ________ last night?
2. What do the initials GDP ________ ________
3. Although I didn´t have an appointment the doctor managed to ________ me ________.
4. I must join a gym! I´ve ________ ________ so much weight recently.
5. While I was out shopping the other day, I __________ ________ a friend I hadn´t seen for ages.
6. The football match had to be ________ ________ because of the blizzard.
7. It´s a long drive to Zaragoza so we need to ________ ________ early.
8. Kai ________ ________ three days a week at his local gym.
giúp tôi với, please
I need it now
1 wake - up
2 stand for
3 call - off
4 put on
5 bumped into
6 called off
7 set off
8 works out