Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2019 lúc 3:40

Đáp án C

Travel: đi lại

Lean: nghiêng

 Stretch: trải dài

Pull: kéo

Imagine driving along a bridge that is so long that you can't even see the other end. The Oresund Bridge, one of the longest bridges in the world, (31) ________ so far ahead into the distance that you can't even tell where the blue of the water (32)________ the blue of the sky. [Hãy tưởng tượng việc lái xe dọc cây cầu quá dài đến nỗi mà không thấy được tận cùng. Cầu Oresund, một trong những cây câu dài nhất thế giới, trải dài về phía trước rất xa đến nỗi mà bạn  thậm chí không thể biết đâu là màu xanh của nước....màu xanh của trời.] 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 2:02

Đáp án B

Come: đến

Meet: gặp nhau

Line: kẻ dòng

Start: bắt đầu

that you can't even tell where the blue of the water (32) ________ the blue of the sky. [ bạn thậm chí không thể biết màu xanh của nước và mà xanh của trời giao nhau ở đâu]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2019 lúc 3:05

Đáp án A

Help + to Vo/ Vo: giúp đỡ, hỗ trợ

Aid: trợ giúp

Attemp: nỗ lực

Try: cố gắng/ thử

At one stage the bridge turns into a tunnel under the sea. This tunnel is also is also a record breaker in its own right as it is the longest road and rail tunnel in the world. The engineers built an artificial island near the Danish coast that (35) _________support part of the bridge structure, as well as being the point at which the road disappears underground, before coming out in Copenhagen, the capital of Denmark. [Có một đoạn cầu xoay về một đường hầm đươi biển. Đường hầm này cũng đã phá kỷ lục là con đường dài nhất và tuyến đường hầm dài nhất trên thế giới. Các kỹ sư đã xây dựng một hòn đảo nhân tạo gần vùng duyên hải Đan Mạch cái mà giúp hỗ trợ phần kết cấu cầu, cũng như điểm mà con đường biến mất trên mặt đất, trước khi xuất hiện ở Copenhagen, thủ đô của Đan Mạch] 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2019 lúc 12:50

Đáp án D

Split: to divide into two or more parts [split the profits, split the class into groups] : chia nhỏ ra

 cut: cut the apple in half, reduce [cut costs]: cắt

separate: to be between two people, areas, countries, etc. so that they are not touching or connected: chia cắt, chia tách

breaking: vỡ vụn, tan vỡ

It crosses the Flinte Channel, the chilly waterway (34) ________ the two countries. [ Nó đi qua kênh đào Flinte, dòng nước lạnh lẽo chia cắt hai đất nước]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2019 lúc 13:13

Đáp án D

Done: đã làm xong

Ended: kết thúc

Brought: mang lại

Completed: hoàn thành

The Oresund Bridge is an amazing example of modern engineering design that links the Scandinavian countries of Denmark and Sweden. It is 8 kilometers long and was (33) ________in July 2000. [ Cầu Oresund là một ví dụ kinh ngạc của thiết kế kiến trúc hiện đại cái mà kết nối những nước Bắc Âu  của Đan Mạch và Thụy Sĩ. Nó dài 8 km và được hoàn thành vào tháng 7 năm 2000. ]

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 8 2018 lúc 6:24

Đáp án B

So far: cho đến nay

So (33), no one has been able to establish a precise cause for this: cho đến nay không ai có thể lập luận được 1 lí do chính đáng cho việc này.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 9 2019 lúc 1:54

Đáp án C

A: nở rộ

B: phát triển

C: nhiều, đầy rẫy

D: leo thang

So (33), no one has been able to establish a precise cause for this, although theories (33): cho đến nay không ai có thể lập luận được 1 lí do chính đáng cho việc này dù lý thuyết thì có rất nhiều.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 9 2017 lúc 5:30

Đáp án D

A: tốc độ

B: nhịp độ

C: sản lượng

D: tỉ lệ

But lately it has been falling drastically, declining at an alarming (31) of 6 percent a year since 1998: Nhưng gần đây số lượng giảm mạnh, giảm tiwus múc báo động là 6% 1 năm kể từ 1988

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 5 2017 lúc 11:12

Đáp án B

A: chỉ định

B: quy cho là, (+to ), do là

C: quy định

D: chuyển giao, ủy thác

Some people have suggested that the decline can be (37) to entanglement in fishing nets. : Một vài người cho rằng việc giảm thiếu này có thể là do bị vướng vào những lưới bắt cá.