Chỉ ra số phần tử của các tập hợp sau
a) A = { x E N | x + a = a }
b) B = { x E N | x + a > a }
c) C = { x E N | x + a < a }
d) D = { x E N | x + a < a }
giúp nha
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp đó :
a,A={ x e N / x + 3 = 21}
b,B={ x e N / x . 0 = 0}
c,C={ x e N / 15 \< x \< 105 }
d,D={ x e N / 0 : x = 12}
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a, A= { x E N , 15 < x < 19 }
b, B= { x E N*, x < 14 }
c, C= { x E N , 12 < x < 15 }
Bài 2: Cho các tập hợp các số lẻ không vượt quá 7
A = { 0,2,4,6,8,10,12,14,16 }
B = { 1,3,5,7,9 }
C = { 0,5,10,15 }
D = { 3,6,9,12,15 }
Viết các tập hợp A,B,C,D bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a, A= { x E N , 15 < x < 19 }
\(A=\left\{16;17;18\right\}\)
b, B= { x E N*, x < 14 }
\(B=\left\{0;1;2;3;...;13\right\}\)
c, C= { x E N , 12 < x < 15 }
\(C=\left\{13;14;15\right\}\)
Bài 2: Cho các tập hợp các số lẻ không vượt quá 7
A = { 0,2,4,6,8,10,12,14,16 }
A={x\(\in\)N, x là số chẵn,\(\le\)16}
B = { 1,3,5,7,9 }
B={x\(\in\)N, x là số lẻ,\(\le\)9}
C = { 0,5,10,15 }
C={x\(\in\)N, x\(⋮\)5;\(\le\)5
D = { 3,6,9,12,15 }
D={x\(\in\)N; x\(⋮\)3, \(\le\)13}
bài 1
a) A = { 16 ; 17 ; 18 }
b) B = { 1 ; 2; 3; 4 ; 5 ; ...; 11; 12; 13 }
c ) C = { 13 ; 14 }
Bài 1 : a, A = { 16 , 17 , 18 }
b, B = { 1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11, 12 , 13 }
c, C = { 13, 14 }
Bài 2 :
A = { x E N / X < 17 }
B = { X E N* / X là các sỗ chẵn , < 9 }
C = { x E N / x là các số chia hết cho 5 , x < 16 }
D = { x E N / x chia hết cho 3 , x < 16 }
Học tốt
Tìm số phần tử của các tập hợp sau :
a) N* b) tập hợp rỗng c) A = { 0 } d) B = { tập hợp rỗng }
e) C = { x thuộc N / 2 . x = 5 } g) D = { x thuộc N* / x < 10 }
h) E = { x / x = 2n , n thuộc N } i) G = { x / x = 2n + 1 , n thuộc N }
a) Có vô vàn phần tử nhưng không có 0 .
b) Không có phần tử nào .
c) Có 1 phần tử .
d) Có 1 phần tử .
e) Không có phần tử nào .
g) Có 9 phần tử .
h) Có 10 phần tử .
i) Có 9 phần tử .
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) E = {x thuộc N I 2982 < x > 2987 }
b) F = { x thuộc N*I x < 10 và x là số chẵn}
c) G = { x thuộc N*I x _^< 4 }
d) H = x thuộc N*I x _^< 20 }
e) C = { a thuộc N* I a < 6 }
a)
E={2987,2988,2989,...}
F={2,4,6,8}
G={1,2,3,4}
H={1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20}
C={1,2,3,4,5}
a) E ϵ { 2983; 2984; 2985; 2986 }
b) F ϵ { 2; 4; 6; 8 }
e) C ϵ { 1; 2; 3; 4; 5 }
mk đang ko bt phần G với H dấu ^< là dấu j ạ:">
Cho hai tập hợp A và B. A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. B = x ∈ N | 2 < x < 5
a) Viết tập hợp A và B theo cách liệt kê phần tử
b) Viết các tập hợp: C = x | x ∈ A , x ∉ B , D = x | x ∉ A , x ∈ B , E = x ∈ N | x ∉ A , x ∉ B , x < 9 .
c) Viết các tập hợp gồm hai phần tử, một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
Viết các tập hợp sau đay bằng cách liệt kê phần tử
a)A= {x e N / x < 6}
b)B= {x e N / 5 < x < 10}
c)C= {x e N / 7 _< x _< 12}
d)D= {x e N / 7 < x _< 12}
e)E= {x e N / 7 _< x _< 12}
a/
\(x\in\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
b/
\(x\in\left\{6;7;8;9\right\}\)
c/
\(x\in\left\{7;8;9;10;11;12\right\}\)
d/
\(x\in\left\{8;9;10;11;12\right\}\)
e/
\(x\in\left\{7;8;9;10;11;12\right\}\)
a)A={0; 1; 2; 3; 4; 5}
b)B={6; 7; 8; 9}
c)C={7; 8; 9; 10; 11; 12}
d)D={8; 9; 10; 11}
e)E={7; 8; 9; 10; 11; 12}
A= { X E N / 20 _< X < 40 ; X:3}
B={X E N / 30 _< X _< 40; X : 5}
C={ X E N / 30 _< X _<40;X:4}
1/.VIẾT TẬP A,B, C BẰNG CÁCH LIỆT KÊ .
2/.DÙNG CÁCH LIỆT KÊ PHẦN TỬ HÃY VIẾT CÁC TẬP HỢP SAU :D=A GIAO B ; E = B GIAO C; F = A GIAO C .
1/\(A=\left\{21;24;27;30;33;36;39\right\}\)
\(B=\left\{30;35;40\right\}\)
\(C=\left\{32;36;40\right\}\)
2/\(D=\left\{30\right\}\)\(;\)\(E=\left\{40\right\}\)\(;\)\(F=\left\{36\right\}\)
Đếm Số Phần Tử Của Các Tập Hợp Sau:
A={x E N/1000 chia hết cho x;10<x<50}
B={x E N/(x-5) . (x-4)=0}
C={x E N/x.(x+1)=0}
D={x E N/(x+13) .(x+10)=0}