viết biểu thức sau dưới dạng tích
1,24^2 - 0,24^2
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a.1,24-0,24^2
b.\(\dfrac{1}{8}\)-8x^3
c.x^2-x+\(\dfrac{1}{4}\)
d.x^2+x+\(\dfrac{1}{4}\)
b: \(=\left(\dfrac{1}{2}-2x\right)\left(\dfrac{1}{4}+x+4x^2\right)\)
c: \(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
d: \(=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a)\(1,24^2-0,24^2\)
b)\(\dfrac{1}{8}-8x^3\)
c)\(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
d)\(x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
a)
\(1.24^2-0.24^2\\ =\left(\dfrac{31}{25}\right)^2-\left(\dfrac{6}{25}\right)^2\\ =\left(\dfrac{31}{25}-\dfrac{6}{25}\right)\left(\dfrac{31}{25}+\dfrac{6}{25}\right)=\dfrac{37}{25}\)
b)
\(\dfrac{1}{8}-8x^3\\ =\left(\dfrac{1}{2}\right)^3-\left(2x\right)^3\\ =\left(\dfrac{1}{2}-2x\right)\left(\dfrac{1}{4}+2x+4x^2\right)\)
c)
\(x^2-x+\dfrac{1}{4}\\ =x^2-2.x.\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\\ =\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
d)
\(x^2+x+\dfrac{1}{4}\\ =x^2+2.x.\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\\ =\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong pascal x^2+y/y^2+x
\(\dfrac{x^2+y}{y^2+x}\)-> (x*x+y)/(y*y+x)
\(x^2+\dfrac{y}{y^2}+x\) -> x*x+y/y*y+x
x*x và y*y có thể thay thế bằng sqr(x) và sqr(y)
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x3+8 b) x3-64
c) 27x3+1 d) 64m3-27
Bài 2.Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x+5)(x2-5x+25) b) (1-x)(x2+x+1)
c) (y+3t)(9t2-3yt+y2)
\(1,\\ a,=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\\ b,=\left(x-4\right)\left(x^2+8x+16\right)\\ c,=\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\\ d,=\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\\ 2,\\ a,=x^3+125\\ b,=1-x^3\\ c,=y^3+27t^3\)
a)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
b)
\(=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
c)=\(\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\)
d)
=\(\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\)
2)
a)
\(=x^3+125\)
\(\)b)\(=1-x^3\)
c)
=\(y^3+27t^3\)
viết biểu thức sau dưới dạng thu gọn (5xy-2).(5xy+2)
\(\left(5xy-2\right)\left(5xy+2\right)=\left(5xy\right)^2-2^2=25x^2y^2-4\)
viết biểu thức sau dưới dạng tích
m^2-n^2
viết biểu thức sau dưới dạng tích
m^2-n^2
=(m-n)(m+n)
Hang dang thuc so 3
\(m^2-n^2=\left(m-n\right)\left(m+n\right)\)
viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức: 9x^2+4y^2-12xy+6x-4y+1
giúp mik với !
`9x^2+4y^2-12xy+6x-4y+1`
`=(3x)^2-2.3x.2y+(2y)^2+2(3x-2y)+1`
`=(3x-2y)^2+2(3x-2y)+1`
`=(3x-2y+1)^2`
81-(9-x^2)^2
viết biểu thức sau dưới dạng tích
Ta có: \(81+\left(9-x^2\right)^2\)
Tương tự: \(81+-x^4+18x^2+-81\)
\(=\left(-x^4\right)+\left(18x^2\right)+\left(81+-81\right)\)
\(=-x^4+18x^2\)
\(81-\left(9-x^2\right)^2\)
\(=\)\(9^2-\left(3^2-x^2\right)^2\)
\(=\)\(9^2-\left(9-x^2\right)^2\)
\(=\)\(\left(9-9+x\right)\left(9+9-x\right)\)
\(=\)\(x\left(18-x\right)\)
Chúc bạn học tốt ~
81-(9-x^2)^2
=9^2-(3^2-x^2)^2
=9^2-(9- x^2)^2
=(9-9+x).(9+9-x)
=x.(18-x)