Tính số ptử của :
D = { xEN/ x + 5 = 0 }
Tính số ptử của tập hợp:
E = { xEN/ x.(x-1).(4.x-100) = 0}
x(x-1)(4x-100)=0 khi có một biểu thức trong phép nhân này =0 vì 0 nhân với bao nhiêu cũng =0 vậy ta chia x(x-1)(4x-100)thành ba phần hay là có 3 đáp án.phần 1:x
phần 2 :x-1
phần 3:4x -100
tính từng phần để 1 trong 3 phần đó có đáp án là0
phần 1 :x=0
phần 2:x=1
phần 3 :x=25
x=[0:1:25]
tích đúng cho mik nha.bài làm có phần giải thích để các bạn hiểu nên ko cần thiết
ptử của hc X gồm 2 ntử của ntố R liên kết với 6 ntử H ptử X nặng = ptử NO(nito oxit)
a/ xác định NTK ,tên gọi và KHHH của R
b/ tính %R trong hc
ta có công thức R2H6
PTK=NO=14+16=30
=> phân tử khối R =\(\frac{30-6}{2}\)=12
=> R là Cacbon ( C)
tên gọi là etan
%R trong hợp chất : \(\frac{12.2}{30}.100=80\%\)
a ) viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê và tính số phần tử
A={aEN*/2a+3=15}
B={xEN*/3x=0}
C={xEN*/8^x=1
D={bEN*/9<3^b<82} (nEN)
E={dEN*/d=2n+1và 5<d<18} (nEN)
G={xEN*/x=2n+1vaf5<x<18}
H=xEN*/0x=0
M={aEN/a=3n+10vaf10<a<40} (nEN)
các bạn giải giúp mình nha
đây là từng câu đó
Tìm số phần tử của tập hợp sau : a= ( 1 ;2;3;4;5) , b=(0;2;4;6;8;....2024 , c=(1;6;41;16;...101) , d=( xen | x < 5) , e= ( xen| x: 2 X < 1000
a: A có 5 phần tử
b: B có (2024-0):2+1=1013(số)
c: C có (101-1):5+1=21(số)
d: D={0;1;2;3;4}
=>D có 5 phần tử
e: E={0;2;...;998}
E có (998-0):2+1=500(số)
BT1:Ở đktc 11,2 lít khí SO2 nặng hơn cùng thể tích khí X là 10 gam. X là chất khí thường gặp.xác định X.
BT2: Cần lấy khối lượng nước là bao nhiêu để trong đó có số ptử bằng số ptử có trong 49g H2SO4.
BT3: Cho 3,612.1023 ptử Magie oxit tác dụng vừa đủ vs HCl:
a) Tính số ptử axit cần dùng.
b) Tính số ptử muối Mg Clo tạo thành.
c) Tính số ng tử Hidro và Oxi tạo thành.
Bài 2:
nH2SO4 = \(\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
Để số phân tử nước bằng số phân tử H2SO4 thì:
nH2O = nH2SO4 = 0,5 mol
mH2O = 0,5 . 18 = 9 (g)
Bài 3:
nMgO = \(\dfrac{3,612\times10^{-23}}{6\times10^{-23}}=0,602\left(mol\right)\)
Pt: MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O
.....0,602-> 1,204--> 0,602--> 0,602 (mol)
Số phân tử HCl cần = 1,204 . 6 . 10-23 = 7,224 . 10-23
Số phân tử MgCl2 = 0,602 . 6 . 10-23 = 3,612 . 10-23
Số nguyên tử H = 0,602 . 2 . 6 . 10-23 = 7,224 . 10-23
Số nguyên tử O = 0,602 . 6 . 10-23 = 3,612 . 10-23
bài 5. Tính khối lượng của a) 0,4 mol Iron b) 0,025mol Al2O3 c) 4,958 lít Khí SO3 d) 7,437(l) khí N2 e) 9.1022 ngtử Bạc f) 1,2.1023 ptử N2
\(a,m_{Fe}=0,4.56=22,4(g)\\ b,m_{Al_2O_3}=0,025.102=2,55(g)\\ c,m_{SO_3}=\dfrac{80.4,958}{24,79}=16(g)\\ d,m_{N_2}=\dfrac{28.7,437}{24,79}=8,4(g)\\ e,m_{Ag}=\dfrac{108.9.10^{-22}}{6.10^{-23}}=1620(g)\\ f,m_{N_2}=\dfrac{28.1,2.10^{-23}}{6.10^{-23}}=5,6(g)\)
BT1:Ở đktc 11,2 lít khí SO2 nặng hơn cùng thể tích khí X là 10 gam. X là chất khí thường gặp.xác định X.
BT2: Cần lấy khối lượng nước là bao nhiêu để trong đó có số ptử bằng số ptử có trong 49g H2SO4.
BT3: Cho 3,612.1023 ptử Magie oxit tác dụng vừa đủ vs HCl:
a) Tính số ptử axit cần dùng.
b) Tính số ptử muối Mg Clo tạo thành.
c) Tính số ng tử Hidro và Oxi tạo thành.
Câu hỏi của Hoàng Thị Thuý Anh - Hóa học lớp 8 | Học trực tuyến
Trong ptử ADN:
A liên kết T bằng 2 liên kết hydro
G liên kết X bằng 3 liên kết hydro
Một gen có 3600Nu và A=30% số Nu của gen
a)tính số lượng từng loại Nu
b) tính số liên kết hydro của gen
a) Số lượng từng loại Nu:
A=T=\(3600.30\%=1080\left(nu\right)\)
G=X=\(\dfrac{3000}{2}-1080=420\left(nu\right)\)
b) Số liên kết Hydro của gen là:
\(H=2.1080+3.420=3420\)
3. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {xeN | 25 ≤ x ≤ 30}; b) B = {xeN | 10 < x < 15};
c) C = { xeN | x là ước của 10}. d) D = {xeN | x là số chẵn, 12 < x < 22}.
\(A=\left\{25;26;27;28;29;30\right\}\\ B=\left\{11;12;13;14\right\}\\ C=\left\{1;2;5;10\right\}\\ D=\left\{14;16;18;20\right\}\)
\(A=\left\{25;26;27;28;29;30\right\}\)
\(B=\left\{11;12;13;14\right\}\)
\(C=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(D=\left\{14;16;18;20\right\}\)