Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ending of Story
Years ago, in their private family role, women quite often dominate the male members of the household. Women were quite (24) _____ to their families. However, the public role of women has changed dramatically since the beginning of World War II. During the war, men were away from home to the battle. As a result, women were in complete control of the home. They found themselves doing double and sometimes triple (25) _____. They began to take over the work of their absent husbands and to work outs...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 10 2017 lúc 18:29

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənətli/ (adv): một cách đáng tiếc, không may

B. approximately /ə’prɒksimətli/ (adv): khoảng chừng, xấp xỉ

C. nearly /’niəli/ (adv): gần, suýt

D. dramatically /drə’mætikəli/ (adv): đột ngột

Căn cứ vào nghĩa của câu:

“However, the public role of women has changed (24) _____ since the beginning of World War II.” (Tuy nhiên, vai trò của người phụ nữ đã đột ngột thay đổi từ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ 2.)

 Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2019 lúc 10:33

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənətli/ (adv): một cách đáng tiếc, không may

B. approximately /ə’prɒksimətli/ (adv): khoảng chừng, xấp xỉ

C. nearly /’niəli/ (adv): gần, suýt

D. dramatically /drə’mætikəli/ (adv): đột ngột

Căn cứ vào nghĩa của câu:

“However, the public role of women has changed (24) _____ since the beginning of World War II.” (Tuy nhiên, vai trò của người phụ nữ đã đột ngột thay đổi từ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ 2.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2019 lúc 13:34

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. change /t∫ein(d)ʒ/ (n): sự thay đổi              B. result /ri’zʌlt/ (n): kết quả

C. success /sək’ses/ (n): thành công              D. opportunity /ɑpə’tju:niti/ (n): cơ hội

Cụm từ cố định:

As a result = therefore = hence = consequently: do đó, do vậy, kết quả là

 Đáp án B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 7 2017 lúc 18:07

Đáp án A

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào “the women” là danh từ chỉ người và động từ “work” nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ của mệnh đề nên đáp án là A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2019 lúc 8:36

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. change /t∫ein(d)ʒ/ (n): sự thay đổi              B. result /ri’zʌlt/ (n): kết quả

C. success /sək’ses/ (n): thành công               D. opportunity /ɑpə’tju:niti/ (n): cơ hội

Cụm từ cố định:

As a result = therefore = hence = consequently: do đó, do vậy, kết quả là

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 7:31

Đáp án C

ĐỌC ĐIỀN – Chủ đề: Home life

Kiến thức về từ vựng

A. fascinated /fæsi,neitid/ (a): bị mê hoặc, quyến rũ

B. worried /’wʌrid/ (a): lo lắng

C. dedicated /’dedikeitid/ (a): tận tụy, tận tâm

D. interested /’intristid/ (a): thích thú, quan tâm

Ta có cấu trúc:

- To be fascinated by st: bị mê hoặc, lôi cuốn bởi cái gì

- To be worried about st: lo lắng về cái gì

- To be dedicated to st: tận tụy/ hi sinh cho cái gì

- To be interested in st: quan tâm tới cái gì

Căn cứ vào “to their families”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2017 lúc 11:08

Đáp án C

Kiến thức về liên từ

A. because: bởi vì                                           B. Therefore: do đó, do vậy

C. However: tuy nhiên                                   D. So: vì vậy

Ta có, “so” không dùng đứng sau dấu chấm (.), không đứng đầu mệnh đề nên ta loại D.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn C.

“The women who worked there were paid low wages, lived in crowded and small dormitories. (27) ____, they found themselves a place as active members of society.”

(Người phụ nữ người  mà được trả lương thấp phải sống trong những khu nhà chật hẹp. Tuy nhiên, họ thấy mình có vai trò tích cực với tư cách là thành viên của xã hội)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2017 lúc 11:25

Đáp án A

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào “the women” là danh từ chỉ người và động từ “work” nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ của mệnh đề nên đáp án là A.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 9 2017 lúc 7:00

Đáp án C

Kiến thức về liên từ

A. because: bởi vì                                         B. Therefore: do đó, do vậy

C. However: tuy nhiên                                   D. So: vì vậy

Ta có, “so” không dùng đứng sau dấu chấm (.), không đứng đầu mệnh đề nên ta loại D.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn C.

“The women who worked there were paid low wages, lived in crowded and small dormitories. (27) ____, they found themselves a place as active members of society.”

(Người phụ nữ người  mà được trả lương thấp phải sống trong những khu nhà chật hẹp. Tuy nhiên, họ thấy mình có vai trò tích cực với tư cách là thành viên của xã hội)

Dịch bài

Cách đây nhiều năm, trong gia đình riêng của mình, vai trò chính của phụ nữ là phụ trách các công việc nhà. Phụ nữ rất tận tụy cho gia đình mình. Tuy nhiên vai trò chung của người phụ nữ đã thay đổi từ khi bắt đầu Thế chiến thứ 2. Trong thời chiến, đàn ông phải ra  mặt trận. Vì vậy, người phụ nữ phải quán xuyến gia đình. Họ thấy mình phải làm gấp đôi thậm chí gấp ba phần trách nhiệm. Họ bắt đầu đảm nhiệm công việc của người chồng đi vắng và phải ra ngoài làm việc. Họ chiếm tới 73% lực lượng lao động công nghiệp. Phụ nữ bị bắt buộc phải làm việc trong các nhà máy bởi áp lực kinh tế. Người phụ nữ được trả lương thấp và sống trong những khu nhà chật hẹp. Tuy nhiên, họ thấy mình có vai trò tích cực với tư cách thành viên của xã hội.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 7 2019 lúc 8:18

Đáp án C

ĐỌC ĐIỀN – Chủ đề: Home life

Kiến thức về từ vựng

A. fascinated /fæsi,neitid/ (a): bị mê hoặc, quyến rũ

B. worried /’wʌrid/ (a): lo lắng

C. dedicated /’dedikeitid/ (a): tận tụy, tận tâm

D. interested /’intristid/ (a): thích thú, quan tâm

Ta có cấu trúc:

- To be fascinated by st: bị mê hoặc, lôi cuốn bởi cái gì

- To be worried about st: lo lắng về cái gì

- To be dedicated to st: tận tụy/ hi sinh cho cái gì

- To be interested in st: quan tâm tới cái gì

Căn cứ vào “to their families”

 Đáp án C