viết 25 từ tiếng anh chỉ về ngoại hình
ai nhanh mk tick
hãy viết 5 từ chỉ ngoại hình con người bang tiếng anh . Nhanh mình đang cần .
well-built :to ,khỏe
fat :béo
short:lùn
thin:gầy
tall:cao
5 từ chỉ ngoại hình con người bằng tiếng anh là: thin, tall, fat, short, big
TK MK NHA
Viết một đoạn văn bằng tiếng anh khoảng 60 từ về chuyến tham quan rạp xiếc
Mk cần gấp lắm ai nhanh mk tick cho
My favorite holiday in the United States is Christmas. I have many good memories of Christmas when I was a boy growing up in Colorado. Every Christmas, our family would go to the mountains to find a nice, big evergreen tree and bring it home to decorate in our living room. I d to sit in the dark and watch the Christmas tree lights twinkle with the snow falling outside. Christmas was a time when our relatives got together and invited friends over for parties. We d to eat many holiday foods chocolate fudge, popcorn balls and pumpkin pie. Sometimes a group of singers would come by our house and sing Christmas songs while we listened. On Christmas morning my family would enjoy exchanging Christmas gifts. It was a happy time for me.
các bạn ơi . các bạn viết từ vựng tiếng anh về toán giùm mk với . ai nhanh mình tick cho . thank you very much .
Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculate | Phép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính |
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
Viết 1 bài luận Tiếng Anh về chủ đề : Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi ( ≥ 100 từ )
( Nhanh nhé mk cần gấp , ai nhanh mk tick )
Going out with friends is my second favorite hobby. I often going out with my friends for eating and chatting. I love chatting with my closed friends, I can share all my stories with them. It’s always filled with laughter and I feel very happy when I am with my friends.
Dịch:
Đi chơi với bạn bè là sở thích thứ hai của tôi. Tôi thường đi ra ngoài ăn uống và trò chuyện với bạn bè của mình. Tôi thích trò chuyện với những người bạn thân của tôi, tôi có thể chia sẻ tất cả những câu chuyện của tôi với họ. Nó luôn luôn tràn ngập tiếng cười và tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi gặp những người bạn của mình.
1,Hãy viết các từ chỉ đồ ăn và đồ uống mà bạn biết bằng tiếng anh
2, Viết các từ chỉ tên các nước và quốc tịch nước đó mà bạn biết bằng tiếng anh.
( Lưu ý: viết mỗi bài 5 từ trở lên nhé! )
AI NHANH MK TICK NHÉ
1 . – bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
2.
Tên nước | Quốc tịch |
Denmark | Danish |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch |
England | British / English |
nước Anh | người Anh |
Estonia | Estonian |
nước Estonia | người Estonia |
Finland | Finnish |
nước Phần Lan | người Phần Lan |
Iceland | Icelandic |
nước Iceland | người Iceland |
Ireland | Irish |
nước Ireland | người Ireland |
Latvia | Latvian |
nước Latvia | người Latvia |
Lithuania | Lithuanian |
nước Lithuania | người Lithuania |
Northern Ireland | British / Northern Irish |
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland |
Norway | Norwegian |
nước Na Uy | người Na Uy |
Scotland | British / Scottish |
nước Scotland | người Scotland |
Sweden | Swedish |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển |
United Kingdom | British |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh |
Wales | British / Welsh |
nước Wales | người Wales |
Austria | Austrian |
nước Áo | người Áo |
Belgium | Belgian |
nước Bỉ | người Bỉ |
France | French |
nước Pháp | người Pháp |
Germany | German |
nước Đức | người Đức |
Netherlands | Dutch |
nước Hà Lan | người Hà Lan |
Switzerland | Swiss |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ |
Albania | Albanian |
nước Albania | người Albania |
Croatia | Croatian |
nước Croatia | người Croatia |
Cyprus | Cypriot |
nước Cyprus | người Cyprus |
Greece | Greek |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp |
Italy | Italian |
nước Ý | người Ý |
Portugal | Portuguese |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha |
Serbia | Serbian |
nước Serbia | người Serbia |
Slovenia | Slovenian / Slovene |
nước Slovenia | người Slovenia |
Spain | Spanish |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha |
Belarus | Belarusian |
nước Belarus | người Belarus |
Bulgaria | Bulgarian |
nước Bulgaria | người Bulgaria |
Czech Republic | Czech |
nước Cộng hòa Séc | người Séc |
Hungary | Hungarian |
nước Hungary | người Hungary |
Poland | Polish |
nước Ba Lan | người Ba Lan |
Romania | Romanian |
nước Romania | người Romania |
Russia | Russian |
nước Nga | người Nga |
Slovakia | Slovak / Slovakian |
nước Slovakia | người Slovakia |
Thức ăn :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Thức uống :
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình
Hãy viết 1 đoạn văn về môi trường bằng tiếng anh(ai nhanh mk tick)
nvironment is an essential part of our life. A clean environment is necessary for a peaceful and healthy life. An environment is the natural surroundings which helps human beings, animals and other living things to grow and develop naturally. But nowadays, our environment is disturbing in many different ways. Any type of disturbance in the nature’s balance affects the environment totally. It does not only ruin human lives but also affects on all living beings. We can save our environment with the little step taken by everyone on the earth. We should reduce the amount of waste, throwing wastes properly to its place only…and many other simple ways. It is very important to save environment for human existence. When we protect the environment, we are protecting ourselves and our future as well.
The environment is currently severely polluted by industrial waste, domes waste, dust, and traffic. With the pace of population growth and the pace of industrial and industrial development As the current urbanization, the area of cultivated land is increasingly narrowed, the quality of land is increasingly degraded. Polluted water reduces biodiversity in water. Water pollution is caused by water, industrial wastes are discharged into river basins but not treated properly; chemical fertilizers and pesides that leach into groundwater and pond water; Domes wastewater discharged from riverside residential areas causes serious pollution, affecting the health of people and living in the area. Air pollution is caused by exhaust gases of the factory, the emissions from the vehicles make the air unclean or cause bad odors, reduce vision when looking away due to dust. Thus, polluted environment is a threat to human life. We need to hit the alarm bell to wake up people, need to jointly protect the environment.
Hi,my name..... .I’m student,today I’m going to talk about my school. This is my school.Its name is.......,it is a secondary school.There are ....... classrooms in my school. Every class has a projector.All of the teachers are friendly.There are many trees around my school.Many people say my school is a “green school” beaucase every student and teacher is have protecting the envirointment awareness.
Viết bài luận tiếng anh về giữ vệ sinh trường học.
Ai nhanh mk tick!
Today if there is any institution which has the greatest influence on us after the family, it is the school. The time that we spend in school are not only time spent in learning and filling our minds with knowledge, but also time spent forming our character, acquiring various attitudes and imbibing basic principles of life. The basic traits of our personality are formed during our school days.
The name of my school is Nguyen Binh Khiem High School. It is situated in the suburb of Hai Phong city. It is considered to be one of the finest schools in the city, highly acclaimed for its excellent for number of talented students. The school building is an impressive structure. It consists of four three – floor blocks and has about 36 classrooms. Classrooms are spacious and airy.
Two staircases at both ends lead to the floors. The school has a well-equipped library, a well- established science laboratory and two excellent computer room, all of which are situated on the a separate block.
There is an area for learning physical education and sports. Two cemented basketball courts stand in the right corner, while the school’s football field is in the center of the area. On the left center, there are two courts for badminton and volleyball. A small garden full of flower plants surrounds the school building adding to the charm and beauty of the entire complex.
My school has over 1200 students. Our headmaster is an experienced and efficient person who has been at his job for the last 10 years and more. Under his able direction, the school has been obtaining many good result and gain the dispute in the city. The teachers here are well-experienced and knowledgeable in their subjects.
A lot of emphasis are given to character formation, moral education and acquiring good values of life. Although the school environment is rather strict and time-table based, but there is lot of fun and joy in the school. Matches, tournaments, musical shows, competitions, events, etc. make my school life lively, interesting and enjoyable.
I am proud to be a student of Nguyen Binh Khiem High school.
Today if there is any institution which has the greatest influence on us after the family, it is the school. The time that we spend in school are not only time spent in learning and filling our minds with knowledge, but also time spent forming our character, acquiring various attitudes and imbibing basic principles of life. The basic traits of our personality are formed during our school days.
The name of my school is Nguyen Binh Khiem High School. It is situated in the suburb of Hai Phong city. It is considered to be one of the finest schools in the city, highly acclaimed for its excellent for number of talented students. The school building is an impressive structure. It consists of four three – floor blocks and has about 36 classrooms. Classrooms are spacious and airy.
Two staircases at both ends lead to the floors. The school has a well-equipped library, a well- established science laboratory and two excellent computer room, all of which are situated on the a separate block.
There is an area for learning physical education and sports. Two cemented basketball courts stand in the right corner, while the school’s football field is in the center of the area. On the left center, there are two courts for badminton and volleyball. A small garden full of flower plants surrounds the school building adding to the charm and beauty of the entire complex.
My school has over 1200 students. Our headmaster is an experienced and efficient person who has been at his job for the last 10 years and more. Under his able direction, the school has been obtaining many good result and gain the dispute in the city. The teachers here are well-experienced and knowledgeable in their subjects.
A lot of emphasis are given to character formation, moral education and acquiring good values of life. Although the school environment is rather strict and time-table based, but there is lot of fun and joy in the school. Matches, tournaments, musical shows, competitions, events, etc. make my school life lively, interesting and enjoyable.
I am proud to be a student of Nguyen Binh Khiem High school.
My dream school would be in my country Alexandria..I know there is a lot of schools here but its not mine...I would make a great building surrounded by grass , trees and flowers ..I would make an option in this school that every student choose the language they would love to learn Spanish ,English ,German...etc and this would start after grade 5 after we give them all language we have ...and the school must at least have not less than 5 languages...and I would make for every language an professional teachers, for the students...
They should to talk English all the time in every lesson until they reach their 5th grade then they should to talk in the language that had chosen by them...and if I have a lot of money I would make a modern classes with a small wardrobe in every class for the students to put their jackets or whatever... and putting water machine..there would be a large room for every staff.. English staff sit together in a modern and large room ...and other staff have the same thing ..about the garden I would it to be huge garden to make the students feel free to move and play and do everything they want ..and for sure would put guards in the garden if anyone get hurt or something that ..
It would be from 9 am to 3 pm it would be only 6 lessons in the day and about the curriculum I would not it to be any other curriculum I would to suits our generation and every year must be changed and it should depend on the innovation and challenge ..I would make all my students work hard and I would encourage them by giving gifts for students who worked hard and there will be a sport day in every month ..I would put an extra lesson 3 days in a week called innovation and this will teach students how to innovate anything they could benefit from it with minimum cost ..I would to build a huge library and it would have all the books in all fields that could utilize the students ...and for sure there would be in their break a meal for every student..
Hãy viết một đoạn văn giới thiệu về bản thâm mk bằng Tiếng Anh
Ai nhanh mk tick nha
Hello everybody. My name is Nhi. I'm eleven years old. I'm in class 6A. I love English, Math anh VietNamese. I play the piano and play batminton. I don't play foot ball. I'm hard working and funny.
My name is Hoang. I'm 11 years old. I live in Lao Cai city. I study in Nam Cuong school and I'm grade 6. My favorite subject is English, Art, Music. I'm an easy-going person so I have many friends and other social relationships. I'm confident, funny, amused, I'm also a bit shy. My hobbies are playing the piano, listen to music, drawing cartoons (anime), reading comic or novel,.... I also hanging out with my friends. We often go to the coffee shop, supermarket or cinema. There are 5 people in my family: My parents, brother, my cousin, and me. Nice to meet you and thanks for reading.
Hello. My name is French. I was in sixth grade, twelve years old. My family has 4 people. That is my mother, brother and sister and me. My father passed away early. That's part of myself. So, I'm very honored to be acquainted
Gấp các b ơi, hãy viết 1 đoạn văn 250 từ về công việc cộng đồng, nhanh mk cần gấp , bằng tiếng anh nhé ai nhanh mk tick vs thep dõi ng đó nha
A community is a social group of living organisms in the same environment that often has the same common interests. In the community that person is the plan, beliefs, priorities, needs, threats, and other conditions that may and will affect the uniqueness and unification of community members. According to Fichter, the community consists of four elements: (1) personal intimacy, face-to-face, straightforwardness, and small group-based control of personal relationships; (2) have emotional and emotional relationship when individuals perform specific tasks or tasks; (3) there is spiritual devotion or commitment to the realization of social values adored by the whole society; (4) have a sense of collective solidarity. Communities are formed on the basis of the relationships between individuals and groups on the basis of sentiment is essential; In addition there are other emotional relationships. The community has an intrinsic coherence not by explicitly written rules, but by deeper relations as a cultural constant.